Home Học tiếng Anh Grammar Tiếng Anh 7 Unit 12: English-speaking countries – Global Success

Grammar Tiếng Anh 7 Unit 12: English-speaking countries – Global Success

Grammar Tiếng Anh 7 Unit 12: English-speaking countries – Global Success

Jes.eu.vn trân trọng gửi đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 chương trình mới bài học về Ngữ pháp tiếng Anh Unit 12: English-speaking countries, được sưu tầm và đăng tải dưới đây. Nội dung bao gồm việc tóm tắt những điểm ngữ pháp quan trọng trong bài, nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng nắm bắt kiến thức.

1. Mạo từ “a/an”

Chúng ta sử dụng mạo từ “a/an” trước danh từ số ít, chưa xác định, xuất hiện lần đầu tiên trong câu miêu tả.

– a: dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm

– an: dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm

Ví dụ:

Can you give me an example of an English-speaking country?

(Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một quốc gia nói tiếng Anh không?)

Korea is a very cold country.

(Hàn Quốc là một đất nước rất lạnh.)

2. Mạo từ “the”

Chúng ta sử dụng “the”

– với so sánh nhất

Ví dụ: The largest city in VietNam is Hanoi.

(Thành phố lớn nhất ở Việt Nam là Hà Nội.)

– với tên của một số địa danh

Ví dụ: My daughter is studying in the USA.

(Con gái tôi đang học ở Mỹ.)

– nếu một trong các từ trong tên địa danh đó là danh từ chung (đảo, sông, cầu, tháp,…)

Ví dụ: Please visit the Eiffel Tower to admire the beautiful scenery of Paris.

(Hãy đến Tháp Eiffel để thưởng ngoạn cảnh đẹp của Paris.)

3. Không sử dụng mạo từ

– với một số tên quốc gia

Ví dụ: Vietnam is a country that belongs to ASEAN..

(Việt Nam là 1 quốc gia thuộc ASEAN)

– với tên tiểu bang, tỉnh, thành phố

Ví dụ: The Statue of Liberty is in New York.

(Tượng nữ thần tự do ở New York.)

3. Bài tập vận dụng

Hoàn thiện câu với mạo từ “a/an” hoặc “the”:

  1. ___ tallest building in the world is Burj Khalifa.
  2. Can you pass me ___ salt, please?
  3. There’s ___ interesting article in today’s newspaper.
  4. My brother wants to become ___ astronaut.
  5. Have you ever been to ___ opera?
  6. He lives in ___ apartment in downtown.
  7. I have ___ apple for lunch.
  8. We went to ___ concert last night.
  9. She is ___ best student in her class.
  10. Could you please pass me ___ salt?

Đáp án:

  1. The
  2. the
  3. an
  4. an
  5. The
  6. an
  7. an
  8. a
  9. the
  10. the