Jes.edu.vn xin gửi đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 4: Music and Arts cùng bài tập vận dụng và đáp án chi tiết. Hy vọng rằng, đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn dễ dàng nắm bắt nội dung ngữ pháp được tóm tắt cụ thể và chi tiết trong bài viết này. Xin mời các bạn tham khảo.
Ngữ pháp: So sánh với like, different from, (not) as…as
1. like (như/ giống như): được dùng để diễn đạt sự giống nhau nhau.
Sau like là là một danh từ hoặc đại từ: like + noun/pronoun
Ví dụ: This dress is like the one I saw at the clothing store.
(Cái váy này giống cái váy mà tôi đã nhìn thấy ở cửa hàng quần áo.)
2. different from (khác với): để thể hiện hai hoặc nhiều sự vật, hiện tượng không giống nhau.
Sau different from là là một danh từ hoặc đại từ: S + be + different from + noun/pronoun
Ví dụ: Portrait painting is different from abstract painting.
(Vẽ tranh chân dung khác với vẽ tranh trừu tượng.)
3. as + adj + as
– S + be + as + adj + as + danh từ/ đại từ (cũng… như): để thể hiện hai sự vật, hiện tượng tương tự nhau.
Ví dụ: Pop music is as melodic as folk music.
(Nhạc pop thì du dương như nhạc dân gian.)
– S + be + not as + adj + as (không… như…): để thể hiện một sự vật, hiện tượng hơn hoặc kém so với sự vật, hiện tượng khác.
Ví dụ: Classical music is not as exciting as rock.
(Nhạc cổ điển không thú vị bằng nhạc rock.)
Bài tập vận dụng
Bài 1. Hoàn thành câu sau với “like,” “different from,” hoặc “(not) as…as.”
1. My sister is ____________ me; we have similar tastes in music and movies.
2. The climate in Hawaii is ____________ the weather in Alaska.
3. Her cooking is ____________ her grandmother’s, who is an excellent chef.
4. This novel is ____________ the one I read last month.
5. The Eiffel Tower is ____________ any other monument in the world.
6. My brother is ____________ a computer whiz as I am.
7. Swimming is ____________ running; both are excellent forms of exercise.
8. The new smartphone is ____________ the old one in terms of features.
9. The color of her dress is ____________ the color of the flowers in the garden.
10. Sarah is ____________ her brother in terms of academic achievements.’
Đáp án:
1. like
2. different from
3. like
4. like
5. like
6. as…as
7. like
8. different from
9. like
10. as…as
Bài 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. Her presentation was ____________ a professional speaker’s.
A. like B. different from C. as…as
2. The taste of this dish is ____________ the one I had in that fancy restaurant.
A. like B. different from C. as…as
3. Jake’s car is ____________ Mary’s; they both have compact sedans.
A. like B. different from C. as…as
4. My dog is ____________ my neighbor’s dog; they are both friendly breeds.
A. like B. different from C. as…as
5. The weather in Australia is ____________ the weather in Canada.
A. like B. different from C. as…as
Đáp án:
1. C. as…as
2. B. different from
3. A. like
4. A. like
5. B. different from