Home Học tiếng Anh Quá khứ của Lead là gì?

Quá khứ của Lead là gì?

Quá khứ của Lead là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Lead là một trong những động từ bất quy tắc rất thông dụng. Nếu bạn muốn tìm lời giải cho câu hỏi Quá khứ của Lead là gì? Vậy bạn có thể tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây. Hi vọng những thông tin mà JES cung cấp sẽ bổ sung kiến thức mới cho bạn đọc.

Quá khứ của động từ Lead là gì?

Quá khứ của Lead là:

STT Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 lead led led dẫn đường, dẫn dắt
2 mislead misled misled làm cho ai có một ý niệm hoặc ấn tượng sai về việc gì

Ví dụ:

  • I’ve asked Gemma to lead the discussion.
  • The deputy state fire marshal led the arson investigation.

Quá khứ của Lead là gì

Cách chia thì với động từ Lead

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn lead lead leads lead lead lead
Hiện tại tiếp diễn am leading are leading is leading are leading are leading are leading
Quá khứ đơn led led led led led led
Quá khứ tiếp diễn was leading were leading was leading were leading were leading were leading
Hiện tại hoàn thành have led have led has led have led have led have led
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been leading have been leading has been leading have been leading have been leading have been leading
Quá khứ hoàn thành had led had led had led had led had led had led
QK hoàn thành Tiếp diễn had been leading had been leading had been leading had been leading had been leading had been leading
Tương Lai will lead will lead will lead will lead will lead will lead
TL Tiếp Diễn will be leading will be leading will be leading will be leading will be leading will be leading
Tương Lai hoàn thành will have led will have led will have led will have led will have led will have led
TL HT Tiếp Diễn will have been leading will have been leading will have been leading will have been leading will have been leading will have been leading
Điều Kiện Cách Hiện Tại would lead would lead would lead would lead would lead would lead
Conditional Perfect would have led would have led would have led would have led would have led would have led
Conditional Present Progressive would be leading would be leading would be leading would be leading would be leading would be leading
Conditional Perfect Progressive would have been leading would have been leading would have been leading would have been leading would have been leading would have been leading
Present Subjunctive lead lead lead lead lead lead
Past Subjunctive led led led led led led
Past Perfect Subjunctive had led had led had led had led had led had led
Imperative lead Let′s lead lead

XEM THÊM: 12 thì trong tiếng Anh bạn cần biết

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM