Viện kiểm sát tiếng Anh là procuracy.
Viện Kiểm sát hay Viện Kiểm sát Nhân dân là một cơ quan Nhà nước đảm nhiệm chức năng kiểm soát các cơ quan khác của Nhà nước (từ cấp bộ trở xuống), các tổ chức kinh tế – xã hội, các đơn vị vũ trang, người dân,… có tuân thủ pháp luật hay không.
Đồng thời, Viện kiểm sát còn thực hành quyền công tố, đảm nhiệm công tác điều tra tội phạm do Luật Tố tụng Hình sự quy định.
Một số từ vựng liên quan đến Viện Kiểm sát trong tiếng Anh:
- Công tố viên/Kiểm sát viên (tiếng Anh là prosecutor)
- Thẩm tra (tiếng Anh là examine)
- Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against some
- Buộc tội (tiếng Anh là charge)
- Sơ thẩm (tiếng Anh là Court of First Instance/County Court)
- Thi hành án (tiếng Anh là judgement execution)
- Nguyên đơn (tiếng Anh là plaintiff)
- Bị cáo (tiếng Anh là defendant)
- Thân chủ (tiếng Anh là client)
- Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
- Quan tòa (tiếng Anh là judge)
- Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury)
- Chánh án (tiếng Anh là tribunal president)
- Cáo trạng (tiếng Anh là indictment)