Trong tiếng Nhật, Akira có nghĩa là thông minh, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho nam rất được nhiều người lựa chọn khi đặt tên hay đặt biệt danh tiếng Nhật cho con mình.
Chữ viết tiếng Nhật: 明 光 英
5 ví dụ về tên “Akira” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa
1. アキラさんはとても頭が良いです。
- Phiên âm: Akira-san wa totemo atama ga ii desu.
- Dịch: Akira rất thông minh.
2. アキラくんはサッカーが上手です。
- Phiên âm: Akira-kun wa sakkaa ga jouzu desu.
- Dịch: Anh chàng Akira giỏi bóng đá.
3. アキラさんは毎日本を読みます。
- Phiên âm: Akira-san wa mainichi hon o yomimasu.
- Dịch: Akira đọc sách mỗi ngày.
4. アキラさんの笑顔は心を温かくします。
- Phiên âm: Akira-san no egao wa kokoro o atatakaku shimasu.
- Dịch: Nụ cười của Akira làm ấm lòng.
5. アキラさんは音楽が好きで、ギターを弾きます。
- Phiên âm: Akira-san wa ongaku ga suki de, gitaa o hikimasu.
- Dịch: Akira thích âm nhạc và chơi guitar.
Vừa rồi, các bạn cũng đã tìm hiểu xong về akira có nghĩa là gì và các ví dụ đi kèm. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn có được nhiều kiến thức hữu ích về tiếng Nhật. Nếu có bất kỳ câu hỏi, hay thắc mắc nào thì hãy liên hệ với mình nhé.