Sắt Tiếng Hàn là gì
Chúng ta có thể biết sắt là kim loại rất phổ biến hiện nay, vật liệu này rất quan trọng trong mọi ngành mọi lĩnh vực như: xây dựng hay sinh hoạt, cùng chúng tôi tìm hiểu định nghĩa sắt nhé
Sắt Tiếng Hàn còn gọi là: 철
Sắt là một nguyên tố kim loại sắt từ dễ uốn dẻo màu trắng dễ uốn với ký hiệu Fe và số nguyên tử 26, xuất hiện chủ yếu ở haematite và Magnetite. Nó được sử dụng rộng rãi cho các mục đích kết cấu và kỹ thuật.
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Hàn.
1. Búa khoan: 수동 착암기
2. Bố cầu bằng cao su: 고무 교좌
3. Bố cầu bằng thép: 절근 교좌
4. Cây chống (bằng gỗ): 받침 기둥(목제)
5. Bấc thấm: 약한 슬래브를 위하여 배수구
6. Cáp ngầm: 지하 케이블
7. Axit hàn:용접 산
8. Cáp trần: 나케이블
9. Cát chuẩn: 표준 모래
10. Cát thạch anh: 규사
11. Bao tải: 자루 (황마, 주우트~ 자루)
12. Bóng đèn 25W: 등피 25W
13. Bu lông: 볼트
14. Búa khoan đá: 돌 수동 착암기
15. Cát vàng: 황사
16. Cát vàng hạt to: 결이 굵은 황사
17. Bột bả tường, cột, dầm trần: 벽 / 기둥 / 천장빔의 벽토
18. Cát mịn: 세사토
19. Cát sạn: 잔모래
20. Bột thạch anh: 석영 가루
21. Bột đá: 돌 가루
22. Cây chống tăng: 철근 받침 기둥
23. Cáp cường độ cao: 장력 케이블
24. Bột màu: 착색 가루
25. Bột phấn: 고운 가루
26. Chốt phân loại: 다른 핀
27. Dây thép: 강철 선
28. Dầu bóng: 광택 오일
29. Dầu diezen: 디젤유
30. Dầu hỏa: 파라핀유
31. Cát hạt nhỏ: 고운 모래
32. Cát đen: 블랙샌드
33. Cát đổ beto: 콘크리트 모래
34. Chốt dây: 전선 핀
35. Dây hãm: 제동 선
36. Dầu mazut: 연료유
37. Dây kẽm buộc: 아연 선
38. Đá hộc: 마름돌
39. Đá mài: 숫돌
40. Đế cắm rơ le: 중계석
41. Đệm cao su: 고무 개스킷
42. Dầu thủy lực: 수력 오일
43. Dầu truyền nhiệt: 열을 전달하는 오일
44. Dây dẫn thép nhiều sợi: 섬유성의 강철 도선
45. Đất sét: 점토
46. Đất đèn: 탄화칼슘 흙
47. Đất đỏ: 적색토
48. Đá granite tự nhiên (đá hoa cương): 천연의 화강암
49. Đá hoa cương tiết diện: 화강암 단면
50. Đệm chống xoáy 회전 저항 개스킷
51. Đinh: 못
52. Đinh vít: 나사못
53. Đinh đỉa: 대가리 없는 못
54. Đinh đường: 도로 못
55. Đồng hồ áp lực: 압력계
56. Dây thép: 강철 선
57. Giá sắt phế liệu: 철 스크랩 가격
58. Dây nổ chịu nước 방수 폭발 선
59. Cót ép: 섬유판
60. Dây tín hiệu cuộn: 신호선
61. Dung môi PUV: PUV 용매
62. Cốp pha thép: 철근 거푸집
63. Côn nhựa: 플라스틱 막대기
64. Dây thép: 강철 선
65. Cọc bê tông cốt thép: 철근 콘크리트 기둥
66. Dây thép: 강철 선
67. Dây thừng: 노끈
68. Dây nổ: 폭발 선
69. Fibro xi măng: 석면 시멘트
70. Gas: 가스
71. Loại gầu khoan: 천공 버킷
72. Loại gạch bê tông: 콘크리트 벽돌
73. Loại gạch ceramic: 도자기타일
74. Loại gạch chịu lửa: 내화벽돌
75. Loại gạch granite nhân tạo: 인조 화강암
76. Loại gạch lát xi măng: 시멘트기와
77. Loại gạch men sứ: 유약붙임기와
78. Loại gạch ống: 공동벽돌
79. Loại gạch rỗng: 노즐벽돌
80. Loại gạch đất nung: 소성점토 벽돌
81. Loại giấy dầu: 기름종이
82. Loại giấy dán tường: 벽지
83. Loại giấy nhám: 샌드페이퍼
84. Loại giáo công cụ: 발판도구
85. Loại giáo thép: 절근 발판
86. Loại Gioăng cao su ngăn nước: 방수와셔
87. Loại Gioăng kính: 유리 와셔
88. Loại Gioăng tam pôn: 단폰 와셔
89. Loại Gioăng đồng: 동 와셔
90. Gỗ dán: 합판
91. Hộp khóa điện: 전기 박스
92. Hộp biến thế: 변압 박스
93. Keo da trâu: 물소 가죽 풀
94. Tôn: 철판
95. Trụ bê tông đúc sẵn: 프리캐스트 콘크리트 기둥
96. Mua phế liệu sắt: 고철 구매
97. Vôi cục: 횟반
98. Vữa: 모르타르
99. Xăng: 가솔린
100. Khung nhôm: 알루미늄 뼈대