Hội đồng nhân dân tiếng Anh là People’s Council.
Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân, do nhân dân địa phương bầu cử, chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và cơ quan Nhà nước cấp trên.
Hội đồng nhân dân thực hiện quyền giám sát đối với hoạt động của Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân cùng cấp.
Một số từ vựng liên quan đến Hội đồng nhân dân trong tiếng Anh:
- Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
- Viện Kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
- Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
- Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
- Quan tòa (tiếng Anh là judge)
- Chánh án (tiếng Anh là tribunal president)
- Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury)
- Công tố viên/Kiểm sát viên (tiếng Anh là prosecutor)
- Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
- Chuyên viên pháp lý (tiếng Anh là legal specialist)
- Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
- Luật Hình sự (tiếng Anh là Criminal Law)
- Luật Thương mại (tiếng Anh là Commercial Law hay Law on Commerce)
- Luật Đất đai (tiếng Anh là Law on Land)
- Luật Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh là Intellectual Property Law)