Các loài ong trong tiếng Anh là gì? Muốn biết loài côn trùng này trong tiếng Anh viết thế nào, phát âm ra sao, cách dùng cũng như vị trí của từ trong câu,… thì đừng bỏ qua bài viết này của JES nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Bee | con ong | Butterflies, flies and bees pollinate flowers. |
Trong tiếng Anh – Anh (BrE) và tiếng Anh – Mỹ (NAmE), không có sự khác biệt khi phát âm từ này, cụ thể theo từ điển Oxford như sau:
- Bee: /biː/
Dưới đây là một số ví vụ minh họa giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- Lavender attracts bees. (Hoa oải hương thu hút ong)
- The bees swarmed around the hive. (Đàn ong vây quanh tổ của nó)
- The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body. (Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong< tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong)
- The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height. (Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của cây cỏ)
Hi vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin giúp bạn giải đáp thắc mắc các loài ong tiếng Anh là gì của mình.