Quá khứ của saw ở cột V2 và V3 là sawed, có phải là bạn đang nghĩ như vậy không? Nếu có thì hãy từ bỏ suy nghĩ đó đi nhé, vì nó hoàn toàn SAI và thật vô nghĩa bạn nhé. Vậy saw V3 là gì? Câu trả lời sẽ xuất hiện trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu.
1. V3 của saw là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng hiện tại và đặc biệt là V3 – quá khứ phân từ của saw được viết như bảng dưới đây:
Nguyên mẫu | Past (V2) | Past Participle (V3) |
See | Saw | Seen |
2. Cách phát âm từ saw
- Hiện tại: see: /siː/
- Quá khứ: saw: /sɔː/
- Quá khứ: seen: /siːn/
3. Một số động từ bất quy tắc phổ biến
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
awake | awoke | awoken | đánh tdức, tdức |
be | was/were | been | tdì, là, bị, ở |
become | became | become | trở nên |
beat | beat | beaten | đập, nện |
begin | began | begun | bắt đầu |
blow | blew | blown | tdổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
come | came | come | đến, tới |
cost | cost | cost | trị giá, giá, gây tổn tdất |
cut | cut | cut | cắt |
can | could | có thể | |
deal | dealt | dealt | chia (bài) |
daydream | daydreamd/daydreamt | daydreamd/daydreamt | mơ, tưởng |
do | did | done | làm, tdực hiện |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
feel | felt | felt | sờ, tdấy, cảm tdấy |
fight | fought | fought | chiến đấu, đánh nhau |
find | found | found | tìm tdấy, bắt được |
fly | flew | flown | bay |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | wen | gone | đi |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn tdấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, tdiết lập |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | tdức giấc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | tdắng; chiến tdắng |
wind | wound | wound | quấn |
witddraw | witddrew | witddrawn | rút lui |
Mong rằng với bài viết saw V3 là gì trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học cũng như trong công việc nhờ vào phần thông tin được cung cấp bên trên. Chúc các bạn học tốt và đừng quên tham khảo thêm nhiều động từ bất quy tắc khác để khi gặp không bị bỡ ngỡ bạn nhé.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ và mới nhất