Ai cũng có những lần chống đối, tuy nhiên chống đối người thi hành công vụ thì hơi căng. Vì vầy nếu các bạn muốn tìm hiểu về việc chống đối người thi hành công vụ tiếng Anh là gì thì hãy xem qua bài viết này cùng Jes nào.
Đây là một cụm động từ khá dài và khó nhớ, “resisting and obstructing an officer” gồm 2 vế như sau:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh | Từ loại |
Phiên âm |
Chống đối | Resist | Động từ (verb) | rəˈzist |
Cản trở | Obstruct | Động từ (verb) | əbˈstrəkt |
Công chức, sĩ quan | Officer | Danh từ (noun) | ˈôfəsər |
⇒ Resisting and obstructing an officer: Chống đối người thi hành công vụ |
Một số ví dụ:
- He was accidentally charged with opposing law with resisting and obstructing an officer when jogging along the street. – Anh ta vô tình bị buộc tội vi phạm luật cho việc chống đối người thi hành công vụ khi đang chạy bộ dọc đường.
- Resisting and obstructing an officer is a crime! – Chống đối người thi hành công vụ là một cái tội đó!
Qua bài này Jes mong đã mang lại cho bạn một số kiến thức về pháp luật trong tiếng Anh, cảm ơn bạn đã ghé qua nhé!