Với bảng động từ bất quy tắc lớp 6 mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các em học sinh làm quen dần với dạng quá khứ của động từ, từ đó vận dụng vào các bài tập tiếng Anh một cách có hiệu quả để đạt điểm cao. Để nắm chi tiết hơn về những động từ bất quy tắc thông dụng này, hãy cùng mình tìm hiểu nhé.
1. Bảng động từ bất quy tắc lớp 6
STT | Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
1 | be | was, were | been | được |
2 | beat | beat | beaten | đánh bại |
3 | become | became | become | trở thành |
4 | begin | began | begun | bắt đầu |
5 | bet | bet | bet | đặt cược |
6 | bid | bid | bid | thầu |
7 | bind | bound | bound | buộc, kết thân |
8 | bite | bit | bitten | cắn |
9 | blow | blew | blown | thổi |
10 | break | broke | broken | đập vỡ |
11 | bring | brought | brought | mang lại |
12 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
13 | build | built | built | xây dựng |
14 | buy | bought | bought | mua |
15 | catch | caught | caught | bắt |
16 | choose | chose | chosen | chọn |
17 | come | came | come | đến |
18 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
19 | cut | cut | cut | cắt |
20 | dig | dug | dug | đào |
21 | do | did | done | làm |
22 | draw | drew | drawn | vẽ |
23 | drink | drank | drunk | uống |
24 | drive | drove | driven | lái xe |
25 | eat | ate | eaten | ăn |
26 | fall | fell | fallen | giảm |
27 | feed | fed | fed | cho ăn |
28 | feel | felt | felt | cảm thấy |
29 | fight | fought | fought | chiến đấu |
30 | find | found | found | tìm |
31 | fly | flew | flown | bay |
32 | forget | forgot | forgotten | quên |
33 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
34 | get | got | got/gotten | có được |
35 | give | gave | given | cung cấp cho |
36 | go | went | gone | đi |
37 | grow | grew | grown | phát triển |
38 | hang | hung | hung | treo |
39 | have | had | had | có |
40 | hear | heard | heard | nghe |
41 | hide | hid | hidden | ẩn |
42 | hit | hit | hit | nhấn |
43 | hold | held | held | tổ chức |
44 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
45 | keep | kept | kept | giữ |
46 | know | knew | known | biết |
47 | lay | laid | laid | đặt, để |
48 | lead | led | led | dẫn |
49 | leave | left | left | lại |
50 | lend | lent | lent | cho vay |
51 | let | let | let | cho phép, để cho |
52 | lie | lay | lain | nói dối |
53 | lose | lost | lost | mất |
54 | make | made | made | làm |
55 | meet | met | met | đáp ứng |
56 | pay | paid | paid | trả |
57 | put | put | put | đặt, để |
58 | read | read | read | đọc |
59 | ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
60 | ring | rang | rung | vòng |
61 | rise | rose | risen | tăng |
62 | run | ran | run | chạy |
63 | run | ran | run | chạy |
64 | say | said | said | nói |
65 | see | saw | seen | thấy |
66 | sell | sold | sold | bán |
67 | send | sent | sent | gửi |
68 | shut | shut | shut | đóng |
69 | sing | sang | sung | hát |
70 | sit | sat | sat | ngồi |
71 | sleep | slept | slept | ngủ |
72 | speak | spoke | spoken | nói |
73 | spend | spent | spent | chi tiêu |
74 | stand | stood | stood | đứng |
75 | sting | stung | stung | chọc tức |
76 | swim | swam | swum | bơi |
77 | swing | swung | swung | nhún nhảy |
78 | take | took | taken | có |
79 | teach | taught | taught | dạy |
80 | tell | told | told | nói |
81 | think | thought | thought | nghĩ |
82 | understand | understood | understood | hiểu |
83 | wake | woke | woken | thức |
84 | wear | wore | worn | mặc |
85 | win | won | won | giành chiến thắng |
86 | wind | wound | wound | thổi |
87 | write | wrote | written | viết |
2. Một số mẹo học động từ bất quy tắc lớp 6
Vì việc học bảng động từ bắt quy tắc lớp 6 là khá khó vì nhìn chung chúng không có một quy luật nhất định khi chia theo dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Tuy nhiên, nếu chú ý, có thể áp dụng các quy tắc chuyển đổi nhất định cho một số động từ.
2.1 Các động từ giữ nguyên dù chia ở V2 hay V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
bet | bet | bet | đặt cược |
bid | bid | bid | thầu |
broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
hit | hit | hit | nhấn |
hurt | hurt | hurt | tổn thương |
let | let | let | cho phép, để cho |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
shut | shut | shut | đóng |
2.2 Những động từ có dạng V1 và V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
become | became | become | trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
2.3 Những động từ có dạng V2 và V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
hang | hung | hung | treo |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | tổ chức |
lead | led | led | dẫn |
leave | left | left | lại |
lose | lost | lost | mất |
make | made | made | làm |
sell | sold | sold | bán |
sit | sat | sat | ngồi |
tell | told | told | nói |
stand | stood | stood | đứng |
understand | understood | understood | hiểu |
win | won | won | giành chiến thắng |
2.4 Những động từ chia ở V2 và V3 có đuôi là “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
bring | brought | brought | mang lại |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt |
fight | fought | fought | chiến đấu |
teach | taught | taught | dạy |
think | thought | thought | nghĩ |
2.5 Những động từ V1 có tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
say | said | said | nói |
lay | laid | laid | đặt, để |
pay | paid | paid | trả |
Trên đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6 thường gặp và một số quy tắc có thể áp dụng để nhớ bài nhanh chóng hơn. Hãy cố gắng học thuộc những động từ bất quy tắc phổ biến này vì chúng giúp nền tảng căn bản tiếng Anh của bạn vững chắc hơn, sẽ không phải “bỡ ngỡ” khi gặp phải những chủ điểm ngữ pháp khác khó hơn ở các lớp trên. Chúc các bạn học tốt.