Xỏ khuyên tiếng Nhật là gì? Chủ đề phụ kiện thời trang là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Và với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề phụ kiện thời trang, hãy theo dõi bài viết này để biết Xỏ khuyên trong tiếng Nhật là gì nhé.
Xỏ khuyên tiếng Nhật là ピアスをつける (piasu o tsukeru). Tại Nhật Bản người tai phân biệt hai từ ピアス (khuyên tai, loại đâm qua lỗ khuyên) và イヤリング (bông tai). Và đi xỏ khuyên tai hay bấm lỗ tai là ピアスの穴を開ける
Sau đây là một số động từ tiếng Nhật đối với đồ đeo, mặc, trang sức liên quan:
- 着る (きる) – Mặc : Tシャツ/セーター/スーツ/上着(うわぎ)/コート・・・を着 Mặc áo sơ mi/ áo len/ vecston/ áo khoác ngoài/ Áo khoác….
- 付ける (つける)- đeo/gắn: リボン/ブローチ/タイピン・・・をつける Gắn, đeo nơ/ cái cài áo/ kẹp Cà vạt…
- はく ( mặc): ズボン/スカート/靴下(くつした)/ストッキング/靴(くつ)/スリッパ・・・をはく Mặc quần/mặc váy/ đi tất/ mặc tất quần/ đi giầy/ đi dép trong nhà…
- かぶる (đội) : 帽子(ぼうし)をかぶる – Đội mũ
- する (đeo/ dùng/quàng): スカーフ/時計(とけい)/ネクタイ/ベルト/指輪(ゆびわ)/手袋(てぶくろ)・・・をする Quàng khăn/ đeo đồng hồ/ đeo cà vạt/ đeo nhẫn/ đeo găng tay…
- はめる (đeo) : アクセサリー/指輪(ゆびわ)/イヤリング・・・をはめる Đeo trang sức/ đeo nhẫn/ đeo bông tai…
- 脱ぐ(ぬぐ)Cởi/ tháo: 服(ふく)/靴(くつ)/手袋(てぶくろ)/帽子(ぼうし)を脱ぐ Cởi quần áo/ cởi giầy/ tháo găng tay/ tháo mũ…
- 外す(はずす) Tháo/ cởi bỏ/ gỡ: ボタン/ホック/イヤリング/ネックレス/ブローチ/指輪(ゆびわ)/時計(とけい)/眼鏡(めがね)・・・をはずす Tháo nút áo/ khuy bấm / tháo bông tai/ tháo cà vạt/ tháo hoa cài áo/ tháo nhẫn/ tháo đồng hồ/ tháo kính ra.
XEM THÊM: Trọn bộ katakana tiếng Nhật N2
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Xỏ khuyên tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.