Home Học tiếng Nhật [TRỌN BỘ] Từ vựng katakana tiếng nhật N2

[TRỌN BỘ] Từ vựng katakana tiếng nhật N2

[TRỌN BỘ] Từ vựng katakana tiếng nhật N2
Từ vựng katakana tiếng nhật N2

Đối với các bạn đang ôn thi N2 chắc hẳn không nên bỏ qua từ vựng Katakana N2. Và hôm nay, để giúp các bạn đỡ tốn công tìm kiếm thì JES đã tổng hợp toàn bộ từ vựng Katakana tiếng Nhât N2 trong bài viết dưới đây. Mời bạn đọc cùng tìm hiểu nhé!

Katakana Phần 1

  1. アンテナ: ăng ten
  2. イヤホン: tai nghe
  3. サイレン: còi
  4. コード: dây, mã
  5. モニター: màn hình
  6. メーター: công tơ mét, đồng hồ đo
  7. ペア: đôi, cặp
  8. リズム: nhịp điệu
  9. アクセント: trọng âm
  10. アルファベット: bảng chữ cái
  11. アドレス: địa chỉ
  12. メモ: ghi chú
  13. マーク: đánh dấu
  14. イラスト: hình ảnh minh họa
  15. サイン: ký
  16. スター: ngôi sao
  17. アンコール: diễn thêm, diễn lại tặng khán giả
  18. モデル: mô hình
  19. サンプル: mẫu
  20. スタイル: phong cách, kiểu cách
  21. ウエスト: vòng eo
  22. カロリー: calo
  23. オーバー: hơn, quá
  24. コントロール: kiểm soát
  25. カーブ: cú đánh bóng, khúc cua
  26. コース: khóa học
  27. レース: đường đua, cuộc đua
  28. リード: lead, sự dẫn đầu
  29. ップ: top, đầu tiên
  30. ゴール: mục tiêu
  31. パス: đỗ, qua
  32. ベスト: tốt nhất
  33. レギュラー: thông thường, thành viên chính
  34. コーチ: huấn luyện viên
  35. キャプテン: thuyền trưởng, đội trường
  36. サークル: câu lạc bộ thể thao
  37. キャンパス: khuôn viên trường học
  38. オリエンテーション: buổi giới thiệu cho người mới nhập học, hội thảo
  39. カリキュラム: giáo án, chương trình giảng dạy.

Katakana Phần 2

  1. レッスン: bài học
  2. プログラム: chương trình
  3. レクリエーション: sự giải trí
  4. レジャー: công việc làm khi rảnh rao
  5. ガイド: hướng dẫn
  6. シーズン: mùa
  7. ダイヤ: kim cương
  8. ウイークデー: ngày thường
  9. サービス: dịch vụ
  10. アルコール: rượu
  11. インテリア: nội thất
  12. コーナー: góc
  13. カウンター: quầy
  14. スペース: không gian
  15. オープン: mở
  16. センター: trung tâm
  17. カルチャー: văn hóa
  18. ブーム: bom
  19. インフォメーション: thông tin
  20. キャッチ: bắt lấy
  21. メディア: truyền thông
  22. コメント: bình luận
  23. コラム: cột
  24. エピソード: chương, phần nhé.
  25. アリバイ: chứng cứ ngoại phạm
  26. シリーズ: câp số, series
  27. ポイント: điểm
  28. キー: chìa khóa
  29. マスター: giỏi, tinh thông, nắm rõ cái gì đó
  30. ビジネス: kinh doanh
  31. キャリヤ: tàu chuyên chở
  32. ベテラン: người kỳ cựu, người giỏi hơn
  33. フリー: tự do
  34. エコノミー: kinh tế, hạ thường và coi thường họ
  35. キャッシュ: tiền mặt
  36. インフレ: lạm phát
  37. デモンストレーション: biểu tình
  38. メーカー: nhà sản xuất
  39. システム: hệ thống
  40. ケース: thùng, hộp
  41. パターン: hình mẫu, hoa văn

Katakana Phần 3

  1. デジカメ: máy ảnh kĩ thuật số
  2. ラッシュ: giờ cao điểm
  3. マスコミ: ngành truyền thông<
  4. テロ: khủng bố
  5. インフレ: lạm phát
  6. アポ: cuộc hẹn
  7. ミスする: lỗi,sai
  8. イラスト: ảnh minh họa
  9. アマ: không chuyên, nghiệp dư
  10. プロ: chuyên nghiệp
  11. スト: đình công
  12. レジ: quầy thu ngân
  13. ゼミ: hội thảo
  14. ホイル: giấy bạc
  15. バーゲン: giảm giá
  16. ファミレス: gia đình
  17. アレルギー: dị ứng
  18. ウイルス: vi rút
  19. アイドル: thần tượng
  20. タレント: người nổi tiếng
  21. クレーム: than phiền
  22. フロント: tiếp tân
  23. シングル: phòng đơn
  24. ツイン: phòng đôi
  25. コース: khóa học, món
  26. バイキング: buffet
  27. ドライ: lạnh lùng
  28. ハンドル: vô lăng

XEM THÊM: Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji khi học tiếng Nhật không nên bỏ qua
Trên đây là tổng hợp từ vựng Katakana N2. Theo dõi JES để biết thêm nhiều kiến thức thú vị mỗi ngày nhé!