Home Học tiếng Nhật TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4

Như ở phần trước mình đã giới thiệu về danh sách tổng kanji N4 thì hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẻ với các  bạn danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4. Dù là bất kì ngoại ngữ nào, việc học từ vựng vốn mất nhiều thời gian và đòi hỏi nhiều cố gắng. Tuy nhiên, nếu chỉ nổ lực học mà không có một tài liệu học hiệu quả thì hoàn toàn không đủ và mang lại kết quả  mỹ mản. Đó là lí do tại sao mình khuyên các bạn nên học theo danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 vì danh sách này đã được soạn thảo và sắp xếp hợp lí nhằm giúp tối ưu việc học từ vựng. Mời các bạn xem qua!

Kanji Vocabulary Romaji Meaning
a A!
ああ aa à
挨拶 あいさつ aisatsu lời chào hỏi
あいだ aida giữa
合う あう au hợp, vừa
会う あう au gặp
青い あおい aoi xanh
赤い あかい akai đỏ
赤ちゃん あかちゃん akachan em bé
上がる あがる agaru nâng lên, tăng lên (tự động từ)
明るい あかるい akarui sáng
赤ん坊 あかんぼう akanbou em bé sơ sinh
あき aki mùa thu
開く あく aku mở
空く あく aku mở, trống rỗn
開ける あける akeru mở
上げる あげる ageru nâng lên (tha động từ)
あげる ageru cho, tặng
あさ asa buổi sáng
朝ご飯 あさごはん asagohan bữa sáng
あさって asatte ngày mốt
朝寝坊 あさねぼう asanebou dậy muộn
あし ashi chân
あじ aji vị
明日 あした ashita ngày mai
明日 あす asu ngày mai (lịch sự)
あそこ asoko đằng kia
遊ぶ あそぶ asobu chơi
温かい あたたかい atatakai ấm
あたま atama đầu
新しい あたらしい atarashii mới
あちら achira đằng kia (lịch sự)
暑い あつい atsui nóng (không khí)
厚い あつい atsui dày
あと ato sau đó
貴方 あなた anata bạn
あに く ani anh trai
あね ane chị gái
あの ano cái~kia
あの ano à
アパート apaato căn hộ
浴びる あびる abiru tắm (vòi sen)
危ない あぶない abunai nguy hiểm
甘い あまい amai ngọt
あまり amari không…lắm
あめ ame mưa
洗う あらう arau rửa
有る ある aru tồn tại
ある aru sỡ hữu
歩く ありく aruku đi bộ
あれ are cái đó
良い いい / よい ii, yoi tốt
いいえ iie không
言う いう iu nói
いえ ie nhà
行く いく iku đi
いくつ ikutsu bao nhiêu (đếm)
いくら ikura bao nhiêu (tiền)
いけ ike cái ao
医者 いしゃ isha bác sĩ
椅子 いす isu cái ghế
忙しい いそがしい isogashii bận
痛い いたい itai đau
いち ichi một
一日 いちにち ichinichi một ngày
一番 いちばん ichiban số 1
いつ itsu khi
五日 いつか itsuka ngày 5
一緒 いっしょ issho cùng nhau
五つ いつつ itsutsu năm
いつも itsumo luôn luôn
いま ima bây giờ
意味 いみ imi ý nghĩa
いもうと imouto em gái cảu ai đó
いや  iya đáng ghét, không chấp nhận được
入口 いりぐち iriguchi lối vào
いる iru cần
いる iru tồn tại
入れる いれる ireru bỏ vào
いろ iro màu sắc
色々 いろいろ iroiro nhiều
うえ ue trên
後ろ うしろ ushiro sau
薄い うすい usui ốm
うた uta bài hát
歌う うたう utau ca hát
うち uchi nhà
生まれる うまれる umareru sinh ra
うみ umi biển
売る うる uru bán
上着 うわぎ uwagi coat, jacket
e tranh
映画 えいが eiga phim
映画館 えいがかん eigakan rạp chiếu phim
英語 えいご eigo ngôn ngữ, tiếng Anh
ええ ee vâng
えき eki ga
エレベータ erebeeta thang máy
えん en Yen
鉛筆 えんぴつ enpitsu bút chì
o hậu tố kính cẩn
美味しい おいしい oishii ngon
大きい おおきい ookii to
おおぜい oozei nhiều người
お母さん おかあさん okaasan mẹ tôi
お菓子 おかし okashi bánh, kẹo
お金 おかね okane tiền
起きる おきる okiru thức dậy
おきる okiru đặt, để
奥さん おくさん okusan vợ ai đó
送る おくる okuru gửi
お酒 おさけ osake rượu sake
お皿 おさら osara đĩa
伯父さん おじさん ojisan chú, bác
おじいさん ojiisan ông
お姉さん おねえさん oneesan chị của ai đó
押す おす osu đẩy
遅い おそい osoi chậm, trễ
お茶 おちゃ ocha trà
お手洗い おてあらい otearai nhà vệ sinh
お父さん おとうさん otousan cha
おとうと otouto anh trai ai đó
泳ぐ およぐ oyogu bơi
おとこ otoko đàn ông
男の子 おとこのこ otokonoko cậu bé
一昨日 おととい く ototoi ngày trước
一昨年 おととし ototoshi năm kia
大人 おとな otona người lớn
お腹 おなか onaka bao tử
同じ おなじ onaji giống nhau
お兄さん おにいさん oniisan anh trai ai đó
お姉さん おねえさん oneesan chị gái ai đó
伯母さん おばさん obasan
おばあさん obaasan
お弁当 おべんとう obentou hộp cơm trưa
重い おもい omoi nặng
面白い おもしろい omoshiroi thú vị
泳ぐ およぐ oyogu bơi
降りる おりる oriru xuống (xe,núi)
おんな onna đàn bà
終わる おわる owaru kết thúc
女の子 おんなのこ onnanoko cô gái
〜回 〜かい ~kai lần
〜階 〜かい ~kai lầu
外国 がいこく gaikoku nước ngoài
外国人 がいこくじん gaikokujin người nước ngoài
会社 かいしゃ kaisha công ty
階段 かいだん kaidan cầu thang
買物 かいもの kaimono mua đồ, mua sắm
買う かう kau mua
返す かえす kaesu trả lại
帰る かえる kaeru về nhà
かお kao mặt
かかる kakaru tốn (thời gian, tiền bạc)
かぎ kagi chìa khóa
書く かく kaku viết
学生 がくせい gakusei sinh viên
〜か月 〜かげつ ~kagetsu đơn vị đếm tháng
かける kakeru mặc
かける kakeru gọi điện thoại
かさ kasa
貸す かす kasu cho mượn
かぜ kaze gió
風邪 かぜ kaze cảm lạnh
家族 かぞく kazoku gia đình
かた kata người (lịch sự)
片仮名 かたかな katakana Katakana
一月 いちがつ ichigatsu tháng 1
二月 にがつ nigatsu tháng 2
三月 さんがつ sangatsu tháng 3
四月 しがつ shigatsu tháng 4
五月 ごがつ gogatsu tháng 5
六月 ろくがつ rokugatsu tháng 6
七月 しちがつ shichigatsu tháng 7
八月 はちがつ hachigatsu tháng 8
九月 くがつ kugatsu tháng 9
十月 じゅうがつ juugatsu tháng 10
十一月 じゅういちがつ juuichigatsu tháng 11
十二月 じゅうにがつ juunigatsu tháng 12
学校 がっこう gakkou trường học
かど kado góc
家内 かない kanai vợ tôi
かばん kaban túi, cặp
花瓶 かびん kabin bình hoa
冠る かぶる kaburu đội (mũ)
かみ kami giấy
カメラ kamera máy quay phim
火曜日 かようび kayoubi thứ 3
辛い からい karai cay
からだ karada cơ thể
借りる かりる kariru mượn
〜がります ~garimasu muốn (ngôi thứ 3)
軽い かるい karui nhẹ
カレンダー karendaa lịch
かわ kawa sông
〜側 ~がわ ~gawa bên~
可愛い かわいい kawaii dễ thương
漢字 かんじ kanji hán tự
ki tinh thần
機会 きかい kikai cơ hội
危険 きけん Kiken nguy hiểm
聞こえる きこえる kikoeru có thể nghe thấy
汽車 きしゃ kisha xe hơi nước
技術 ぎじゅつ gijyutsu kĩ năng
季節 きせつ kisetsu mùa
規則 きそく kisoku luật lệ
きっと kitto chắc chắn
きぬ kinu lụa
厳しい きびしい kibishii nghiêm khắc
気分 きぶん kibun tâm trạng
決まる きまる kimaru được quyết định
きみ kimi bạn (không trang trọng)
決める きめる kimeru quyết định
気持ち きもち kimochi cảm giác
着物 きもの kimono Kimono
きゃく kyaku khách
きゅう kyuu khẩn cấp, gấp
急行 きゅうこう kyuukou tốc hành
教育 きょういく kyouiku giáo dục
教会 きょうかい kyoukai nhà thờ
競争 きょうそう kyousou cạnh tranh
興味 きょうみ kyoumi sự quan tâm
近所 きんじょ kinjo khu lân cận
具合 ぐあい guai điều kiện, sức khỏe
空気 くうき kuuki không khí
空港 くうこう kuukou sân bay
くさ kusa cỏ
くださる kudasaru đơn vị đếm đồ vật nhỏ
くび kubi cổ
くも kumo mây
比べる くらべる kuraberu so sánh
くれる kureru cho (tôi)
暮れる くれる kureru lặn (mặt trời), hết (ngày)
くん kun hậu tố áp dụng cho con trai còn trẻ
ke lông, tóc
計画 けいかく keikaku kế hoặch
経験 けいけん keiken kinh nghiệm
経済 けいざい keizai kinh tế
警察 けいさつ keisatsu cảnh sát
ケーキ ke-ki bánh ga tô
怪我 けが kega vết thương
景色 けしき keshiki khung cảnh
消しゴム けしごむ keshigomu cục tẩy
下宿 げしゅく geshuku nhà trọ
決して けっして kesshite không bao giờ
けれど/けれども keredo/keredomo tuy nhiên
原因 げんいん genin nguyên nhân
喧嘩 けんか kenka cãi nhau
研究 けんきゅう kenkyuu nghiên cứu
研究室 けんきゅうしつ kenkyuushitsu phòng thí nghiệm
見物 けんぶつ kenbutsu ngắm cảnh
ko đứa trẻ
こう kou lối này
郊外 こうがい kougai ngoại ô
講義 こうぎ kougi bài giảng
工業 こうぎょう kougyou công nghiệp
高校 こうこう koukou trường trung học phổ thông
高校生 こうこうせい koukousei học sinh trung học phổ thông
工場 こうじょう koujyou nhà máy
校長 こうちょう kouchou hiệu trưởng
交通 こうつう koutsuu giao thông
講堂 こうどう koudou giảng đường
高等学校 こうとうがっこう koutougakkou trường trung học phổ thông (đầy đủ)
公務員 こうむいん koumuin công viên chức nhà nước
国際 こくさい kokusai quốc tế
こころ kokoro trái tim, tâm
ご主人 ごしゅじん goshujin chồng của tôi (tôn trọng)
故障 こしょう koshou thiệt hại, hư
ご存知 ごぞんじ gozonji sự quen biết, sự hiểu biết
こたえ kotae trả lời
ごちそう gochisou chiêu đãi, khao
こと koto sự việc
小鳥 ことり kotori chim nhỏ
このあいだ konoaida gần đây (thời gian)
このごろ konogoro dạo gần đây
細かい こまかい komakai lẻ (tiền), mỏng manh, li ti
ごみ gomi rác
込む じしょこむ komu đông
こめ kome gạo
ご覧になる ごらんになる goranninaru nhìn, thấy (tôn trọng)
これから korekara từ bây giờ
怖い こわい kowai đáng sợ
壊す こわす kowasu đánh vỡ, làm hư
壊れる こわれる kowareru bị vỡ, hư
コンサート consa-to buổi hòa nhạc
今度 こんど kondo lần sau
コンピューター konpu-ta- máy tính
今夜 こんや konya tối nay
最近 さいきん Saikin ngày nay
最後 さいご saigo cuối cùng
最初 さいしょ saisho đầu tiên
さか saka đồi, dốc
探す さがす sagasu tìm kiếm
下がる さがる sagaru giảm
盛ん さかん sakan phổ biến
下げる さげる sageru hạ xuống
差し上げる さしあげる sashiageru cho (tôn trọng)
さっき sakki mới vừa
寂しい さびしい sabishii buồn
再来月 さらいげつ saraigetsu tháng tới nữa
再来週 さらいしゅう saraishuu tuần tới nữa
サラダ sarada xà lách
騒ぐ さわぐ sawagu làm ồn
触る さわる sawaru đụng, chạm
産業 さんぎょう sangyou công nghiệp, sản nghiệp
サンダル sandaru giày, dép san dan
サンドイッチ sandoicchi bánh mì sandwich
残念 ざんねん zannen thất vọng
shi thành phố
ji kí tự
試合 しあい shiai trận đấu
仕方 しかた shikata phương pháp
叱る しかる shikaru la, mắng
試験 しけん shiken kì kiểm tra
事故 じこ jiko tai nạn
地震 じしん jishin động đất
時代 じだい jidai kỉ nguyênpp
下着 したぎ shitagi quần lót
支度 したく shitaku chuẩn bị
しっかり shikkari đều đặn
失敗 しっぱい shippai thất bại
辞典 じてん jiten từ điển
品物 しなもの shinamono hàng hóa
しばらく shibaraku một lát
しま shima đảo
市民 しみん shimin người dân, công dân
事務所 じむしょ jimusho văn phòng
社会 しゃかい shakai xã hội
社長 しゃちょう shachou chủ tịch (công ty)
じゃま jama cản trở
ジャム jamu mứt
自由 じゆう jiyuu tự do
習慣 しゅうかん shuukan tập quán
住所 じゅうしょ jyuusho địa chỉ
柔道 じゅうどう jyuudou môn Judo
十分 じゅうぶん jyuubun đủ
出席 しゅっせき shusseki sự có mặt, sự tham dự
出発 しゅっぱつ shuppatsu khởi hành
趣味 しゅみ shumi sở thích
準備 じゅんび junbi chuẩn bị
紹介 しょうかい shoukai giới thiếu
小学校 しょうがっこう shougakkou trường tiểu học
小説 しょうせつ shousetsu tiểu thuyết
招待 しょうたい shoutai lời mời
承知 しょうち shouchi sự chấp nhận, đồng ý
将来 しょうらい shourai tương lai
食事 しょくじ shokuji bữa ăn
食料品 しょくりょうひん shokuryouhin thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn
女性 じょせい jyosei đàn bà
知らせる しらせる shiraseru thông báo
調べる しらべる shiraberu điều tra
人口 じんこう jinkou dân số
神社 じんじゃ jinja tôm Shinro
親切 しんせつ shinsetsu tử tế
心配 しんぱい shinpai lo lắng
新聞社 しんぶんしゃ shinbunnsha tòa báo
水泳 すいえい suiei bơi
水道 すいどう suidou nước máy
ずいぶん zuibun tương đối
数学 すうがく suugaku toán, số học
スーツ su-tsu bộ com-le
スーツケース su-tsuke-su cặp xách tay
過ぎる すぎる sugiru vượt quá
空く すく suku mở
スクリーン sukuri-n màn hình
凄い すごい sugoi tuyệt vời
進む すすむ susumu tiến bộ
すっかり sukkari hoàn toàn
すっと sutto nhanh như chớp
ステーキ sute-ki thịt bò bít tết
捨てる すてる suteru vứt
ステレオ sutereo âm lập thể, máy hát
すな suna cát
素晴らしい すばらしい subarashii tuyệt vời
滑る すべる suberu trơn, trợt
すみ sumi góc
済む すむ sumu hoàn thành
すり suri kẻ móc túi
すると suruto sau đó
生活 せいかつ seikatsu cuộc sống
生産 せいさん seisan sản xuất
政治 政治 seiji chính trị
西洋 せいよう seiyou đất nước phương Tây
世界 せかい sekai thế giới
せき seki ghế ngồi
説明 せつめい setsumei giải thích
背中 せなか senaka lưng
是非 ぜひ zehi nhất định
世話 せわ sewa chăm sóc, quan tâm
せん sen đường
全然 ぜんぜん zenzen hoàn toàn không
戦争 せんそう sensou chiến tranh
先輩 せんぱい senpai tiền bối
そう sou vậy
相談 そうだん soudan thảo luận
育てる そだてる sodateru nuôi, trồng
卒業 そつぎょう sotsugyou tốt nghiệp
祖父 そふ sofu ông
ソフト そふと sofuto mềm
祖母 そぼ sobo
それで sorede vì vậy
それに soreni ngoài ra
それほど sorehodo ở mức nào đó
そろそろ sorosoro dần dần, sớm
そんな sonna ~ như vậy
そんなに sonnani như thế này
退院 たいいん taiin xuất viện
大学生 だいがくせい daigakusei sinh viên đại học
大事 だいじ daiji đại sự
大体 だいたい daitai đại khái
たいてい taitei thường xuyên
タイプ taipu loại
大分 だいぶ daibu đáng kể
台風 たいふう taifuu bão táp
倒れる たおれる taoreru đổ, sụp đổ
だから dakara vì vậy
確か たしか tashika có lẽ
足す たす tasu thêm vào
訪ねる たずねる tazuneru ghé thăm
尋ねる たずねる tazuneru hỏi, yêu cầu
正しい ただしい tadashii đúng
たたみ tatami chiếu
立てる たてる tateru đứng
建てる たてる tateru xây dựng
例えば たとえば tatoeba ví dụ
たな tana kệ (sách,…)
楽しみ たのしみ tanoshimi niềm vui
楽しむ たのしむ tanoshimu vui chơi, vui đùa
たまに tamani thường xuyên
ため tame để…
駄目 だめ dame vô dụng
足りる たりる tariru đủ
男性 だんせい dansei đàn ông
暖房 だんぼう danbou nhiệt
chi máu
チェック chekku kiểm tra
ちから chikara sức mạnh
ちっとも chittomo không~ chút nào
ちゃん chan hậu tố dùng cho con gái
注意 ちゅうい chuui chú ý
中学校 ちゅうがっこう chuugakkou trường trung học cơ cở
注射 ちゅうしゃ chuusha sự tiêm chủng
駐車場 ちゅうしゃじょう chuushajou bãi đậu xe
地理 ちり chiri địa lý
捕まえる つかまえる tsukamaeru nắm bắt
つき tsuki mặt trăng
付く つく tsuku gắn
漬ける つける tsukeru chấm, ngâm, tẩm, ướp
都合 つごう tsugou tình huống, điều kiện
伝える つたえる tsutaeru chuyển lời lại
続く つづく tsuzuku tiếp tục (tự động từ)
続ける つづける tsuzukeru tiếp tục (tha động tự)
包む つつむ tsutsumu gói lại
つま tsuma vợ
つもり tsumori dự định
釣る つる tsuru câu cá
連れる つれる tsureru dẫn dắt
丁寧 ていねい teinei lịch sự
テキスト tekisuto văn bản
適当 てきとう tekitou phù hợp
できるだけ dekirudake càng nhiều càng tốt, hết sức
手伝う てつだう tetsudau giúp, hỗ trợ
テニス tenisu tennis
手袋 てぶくろ tebukuro găng tay
てら tera đền, chùa
てん ten điểm, chấm
店員 てんいん tenin nhân viên bán hàng
天気予報 てんきよほう tenkiyohou dự báo thời tiết
電灯 でんとう dentou đèn điện
電報 でんぽう denpou điện báo
展覧会 てんらんかい tenrankai triển lãm
to kinh đô
道具 どうぐ dougu công cụ
とうとう toutou bình tĩnh
動物園 どうぶつえん doubutsuen sở thú
遠く とおく tooku xa
通る とおる tooru đi qua, vượt qua
特に とくに tokuni đặc biệt
特別 とくべつ tokubetsu đặc biệt (tính từ)
床屋 とこや tokoya tiệm cắt tóc
途中 とちゅう tochuu trên đường
特急 とっきゅう tokkyuu tàu tốc hành
届ける とどける todokeru đưa đến, chuyển đến
泊まる とまる tomaru ở trọ
止める とめる tomeru dừng
取り替える とりかえる torikaeru đổi
泥棒 どろぼう dorobou tên trôm
どんどん dondon ngày càng
直す なおす naosu sửa
直る なおる naoru được sửa
治る なおる naoru khỏi, hết (bệnh)
中々 なかなか nakanaka đáng kể
泣く なく naku khóc
無くなる なくなる nakunaru biến mất, lạc
亡くなる なくなる nakunaru chết, mất
投げる なげる nageru ném đi, vứt đi
なさる nasaru làm (tôn trọng)
鳴る なる naru gáy, kêu, hú, hót
なるべく narubeku càng nhiều càng tốt
なるほど naruhodo thật sự
慣れる なれる nareru làm quen
匂い におい nioi mùi
苦い にがい nigai đắng
二階建て にかいだて nikaidate tòa nhà 2 tầng
逃げる にげる nigeru thoát, trốn thoát
日記 にっき nikki nhật kí
入院 にゅういん nyuuin nhập viện
入学 にゅうがく nyuugaku nhập học
似る にる niru tương tự
人形 にんぎょう ninngyou búp bê
盗む ぬすむ nusumu cướp, trộm
塗る ぬる nuru sơn, tô
濡れる ぬれる nureru bị ướt
値段 ねだん nedan price
ねつ netsu sốt
熱心 ねっしん nesshin sự nhiệt tình
寝坊 ねぼう nebou ngủ dậy muộn
眠い ねむい nemui buồn ngủ
眠る ねむる nemuru ngủ
残る のこる nokoru còn lại
のど nodo cổ họng
乗り換える のりかえる norikaeru đổi (xe), thay đổi (quan điểm)
乗り物 のりもの norimono phương tiện
ha
場合 ばあい baai tình huống
パート ぱーと pa-to bán thời gian
ばい bai gấp đôi
拝見 はいけん haiken nhìn, tìm ra (tôn trọng)
歯医者 はいしゃ haisha nha sĩ
運ぶ はこぶ hakobu vận chuyển
始める はじめる hajimeru bắt đầu
場所 ばしょ basho địa điểm
はず hazu chắc chắn
恥ずかしい はずかしい hazukashii bối rối
パソコン pasokon máy tính cá nhân
発音 はつおん hatsuon phát âm
はっきり hakkiri rõ ràng
花見 はなみ hanami ngắm hoa
はやし hayashi rừng
払う はらう harau trả (tiền)
番組 ばんぐみ bangumi chương trình
反対 はんたい hantai ngược lại
ハンドバッグ handobaggu túi xách
hi ngày, mặt trời
hi lửa
ピアノ piano đàn piano
冷える ひえる hieru lạnh đi, nguội đi
ひかり hikari ánh sáng
光る ひかる hikaru chiếu sáng
引き出し ひきだし hikidashi ngăn kéo
引き出す ひきだす hikidasu kéo ra, lấy ra
ひげ hige râu quai hàm
飛行場 ひこうじょう hikoujou sân bay
久しぶり ひさしぶり hisashiburi đã bao lâu nay
美術館 びじゅつかん bijyutsukan bảo tàng mỹ thuật
非常に ひじょうに hijouni cực kì
吃驚 びっくり bikkuri bất ngờ
引っ越す ひっこす hikkosu chuyển nhà
必要 ひつよう hitsuyou cần thiết
酷い ひどい hidoi kinh khủng
開く ひらく hiraku mở (lớp học, sự kiện,…)
ビル biru tòa nhà
昼間 ひるま hiruma ban ngày
昼休み ひるやすみ hiruyasumi nghỉ trưa
拾う ひろう hirou nhặt
ファックス fakkusu fax
増える ふえる fueru tăng
深い ふかい fukai sâu
複雑 ふくざつ fukuzatsu phức tạp
復習 ふくしゅう fukushuu ôn tập
部長 ぶちょう buchou trưởng phòng
普通 ふつう futsuu thường xuyên
葡萄 ぶどう ぶどう trái nho
太る ふとる futoru mập ra
布団 ふとん futon mền của người Nhật
ふね fune tàu, thuyền
不便 ふべん fuben bất tiện
踏む ふむ fumu giẫm lên
降り出す ふりだす furidasu bắt đầu mưa
プレゼント purezento một món quà
文化 ぶんか bunka văn hóa
文学 ぶんがく bungaku văn học
文法 ぶんぽう bunpou ngữ pháp
べつ betsu khác
ベル beru chuông
へん hen lạ
返事 へんじ henji trả lời
貿易 ぼうえき boueki giao dịch
放送 ほうそう housou trực tiếp
法律 ほうりつ houritsu luật
ぼく boku tôi, tao (nam)
ほし hoshi ngôi sao
ほど hodo nhịp đi
ほとんど hotondo hầu như
褒める ほめる homeru khen
翻訳 ほんやく honyaku dịch
参る まいる mairu đi, đến (thể khiêm tốn)
負ける まける makeru thua
真面目 まじめ majime nghiêm túc
まず mazu đầu tiên
または mataha hoặc, nếu không
間違える まちがえる machigaeru phạm sai lầm
間に合う まにあう maniau kịp giờ
周り まわり mawari xung quanh
回る まわる mawaru đi xung quanh
漫画 まんが manga manga
真ん中 まんなか mannaka ở giữa
見える みえる mieru có thể nhìn thấy được
みずうみ mizuumi hồ nước
味噌 みそ miso súp đậu
見つかる みつかる mitsukaru được khám phá
見つける みつける mitsukeru khám phá
みな mina mọi người
みなと minato cảng
向かう むかう mukau đối mặt
迎える むかえる mukaeru đón
むかし mukashi ngày xưa
むし mushi côn trùng
息子 むすこ musuko con trai
むすめ musume con gái
無理 むり muri không thể
召し上がる めしあがる meshiagaru ăn (tôn trọng)
珍しい めずらしい mezurashii hiếm
申し上げる もうしあげる moushiageru nói, kể (tôn trọng)
申す もうす mousu được gọi là
もうすぐ もうすぐ mousugu sớm
もし moshi nếu
もちろん mochiron tất nhiên
もっとも mottomo cực kì
戻る もどる modoru trở lại
木綿 もめん momen vải cotton
貰う もらう morau nhận
もり mori rừng
焼く やく yaku nướng
約束 やくそく yakusoku hứa
役に立つ やくにたつ yakunitatsu hữu ích
焼ける やける yakeru nướng
優しい やさしい yasashii tử tế
痩せる やせる yaseru gầy đi
やっと yatto cuối cùng
やはり/やっぱり yahari/yappari như tôi nghĩ
止む やむ yamu dừng (tự động từ)
止める やめる yameru dừng (tha động từ)
柔らかい やわらかい yawarakai mềm
yu nước nóng
輸出 ゆしゅつ yushutsu xuất khẩu
輸入 ゆにゅう yunyuu nhập khẩu
ゆび yubi ngón tay
指輪 ゆびわ yubiwa nhẫn
ゆめ yume giấc mơ
揺れる ゆれる yureru lắc
よう you dùng
用意 ようい youi chuẩn bị
用事 ようじ youji việc bận
汚れる よごれる yogoreru bẩn
予習 よしゅう yoshuu chuẩn bị bài
予定 よてい yotei sắp xếp
予約 よやく yoyaku đặt trước
寄る よる yoru thăm
喜ぶ よろこぶ yorokobu vui
宜しい よろしい yoroshii ổn (tôn trọng)
理由 りゆう riyuu lí do
利用 りよう riyou tiện dụng
両方 りょうほう ryouhou cả 3 bên
旅館 りょかん ryokan khách sạn kiểu Nhật
留守 るす rusu vắng nhà
冷房 れいぼう reibou máy điều hòa
歴史 れきし rekishi lịch sử
レジ reji máy tính tiền
レポート repo-to báo cáo
連絡 れんらく renraku liên lạc
ワープロ wa-puro máy đánh chữ
沸かす わかす wakasu sôi
別れる わかれる wakareru chia ra
沸く わく waku luộc
わけ wake ý nghĩa, lí do
忘れ物 わすれもの wasuremono vật để quên
笑う わらう warau cười
割合 わりあい wariai tỉ lệ, phần trăm
割れる われる wareru làm vỡ

Mình hy vọng danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 trên sẽ cung cấp cho bạn một sự chuẩn bị tốt cho kì thi N4 thông qua việc ôn tập lại tất cả các từ cần thiết. Chúc các bạn nhiều thành công trong cuộc sống đặc biệt là trong việc học tiếng Nhật nhé!