Xe cần cẩu tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Xe cần cẩu trong tiếng Nhật là gì nhé.
Xe cần cẩu tiếng Nhật là クレーン, đọc là kurēn, hay クレーン車 đọc là kurēn sha cũng hiểu như xe cẩu hay cần cẩu di động.
Sau đây là một số ví dụ Xe cần cẩu tiếng Nhật trong câu:
- クレーン車のレンタルおよび関連サービス。Cho thuê xe cần cẩu và các dịch vụ liên quan.
- 移動式クレーンいくつかの時間もゴム輪クレーン車を参照することができます。Xe cần cẩu di động dùng trong một thời gian sẽ thích hợp với xe cẩu bánh cao su.
- クレーンを操縦するのには、勿論、免許が必要です。Tất nhiên, bạn cần có giấy phép để vận hành xe cần cẩu.
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phương tiện giao thông:
- 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
- バス (basu): Xe buýt
- トラック (torakku): Xe tải
- スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
- タクシー (takushii): Taxi
- 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
- 消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
- パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
- 新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
- 船 (fune): Tàu thủy
- 帆船 (hansen): Thuyền buồm
- ヨット (yotto): Du thuyền
- フェリー (ferii): Phà
- 飛行機 (hikouki): Máy bay
- ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
- 馬車 (basha): Xe ngựa kéo
- 人力車 (jinrikisha): Xe kéo
XEM THÊM: 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất hiện nay
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Xe cần cẩu tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.