1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất theo chủ đề

0
6685
1000 từ vựng tiengs Nhật thông dụng nhất
Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Một trong những cách giúp việc học tiếng Nhật của bạn trở nên dễ dàng hơn chính là chinh phục ngay 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất. Hãy cùng JES tìm ra “chân trời mới” trong bài viết sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về nhà
1. 家(いえie): nhà 屋根(やねyane):mái nhà
2. 庭(にわniwa):vườn
3. 芝刈り機(しばかりきshibakariki):máy cắt cỏ
4.ドア, 戸(どあ, とdoa, to):cửa
5.ドアノブ、取っ手(どあ のぶ、とってdoa nobu, totte):tay nắm cửa
6. 鍵穴(かぎあなkagiana):lỗ khoá
7. キー, 鍵(きー, かぎkii, kagi):khoá
8. キーホルダー(kii horudaa): móc khoá
9. 鍵, 南京錠(かぎ、なんきんじょうkagi, nankinjoo): ổ khoá
10. 要, 蝶番(かなめ, ちょうつがいkaname, chootsugai):bản lề
11. エアコン(eakon):máy điều hoà không khí
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng hằng ngày
1. ハンガー(hangaa):móc treo đồ
2. 電気掃除機(でんき そうじ きdenki souji ki):máy hút bụi
3. ほうき(houki):chổi
4. 塵取り(ちり とりchiri tori):đồ hốt rác
5. モップ(moppu):cây lau sàn
6. 蝿たたき(はえ たたきhae tataki):vỉ đập ruồi
7. マッチ(macchi):diêm
8. ライター(raitaa):bật lửa
9. ごみ、ゴミ(gomi):rác
10. ごみ袋(ごみ ぶくろgomi bukuro):bao rác
11. ゴミ入れ, ゴミ箱(ごみいれ, ごみばこgomi ire, gomi bako):thùng rác
Từ vựng tiếng Nhật trong phòng khách

  1.  椅子(いすisu): ghế dựa
  2. ソファー(sofaa): ghế bành
  3. ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh
  4. 椅子, いす(いす, いすisu): ghế đẩu
  5. 本棚(ほんだなhondana): kệ (sách)
  6. 棚(たなtana): kệ
  7. ソファー(sofaa): ghế sô pha
  8. クッション(kusshon): miếng đệm ghế
  9. 花瓶(かびんkabin): bình hoa
  10. 灰皿(はいざらhaizara): gạt tàn thuốc
  11. たばこ(tabako): thuốc lá 煙(けむりkemuri): khói
  12. 葉巻き(は まきha maki): xì gà
  13. パイプ(paipu): tẩu thuốc
  14. 暖炉(だんろdanro): lò sưởi
  15. 薪(まきmaki): củi
  16. 敷物, ラグ(しきもの, ラグshikimono, ragu): tấm trải sàn
  17. カーペット(kaapetto): thảm

Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp

  1. 冷蔵庫(れいぞうこreizouko): tủ lạnh
  2. 冷凍庫(れいとうこreetooko): ngăn đá
  3. 製氷皿(せいひょうざらseihyoozara): khay làm đá
  4. コンロ(konro): bếp lò di động
  5. オーブン(oobun): lò nướng
  6. 電子レンジ(でんし れんじdenshi renji): lò vi sóng
  7. トースター(toosutaa): máy nướng bánh mì lát
  8. トースト(toosuto): bánh mì lát nướng
  9. キッチン・タイマー(きっちん ・ たいまーkicchin. Taimaa): đồng hồ nhà bếp
  10. 鍋つかみ(なべつかみnabetsukami): bao tay nhấc nồi
  11. 泡立て器 (あわだてきawaddate ki): (cái) máy đánh trứng
  12. ミキサー(mikisaa): máy xay sinh tố
  13. フードプロセッサー(fuudo purosessaa): máy chế biến thực phẩm
  14. 缶(かんkan): (đồ) hộp
  15. 缶切り(かんきりkankiri): dụng cụ mở đồ hộp
  16. ガラス瓶(がらすびんgarasubin): lọ thuỷ tinh
  17. 流し, シンク(ながし, しんくnagashi, shinku): bồn rửa chén
  18. 皿(さらsara): đĩa
  19. キッチンペーパー(kicchin peepaa): giấy nhà bếp
  20. スポンジ(suponji): miếng bọt biển ửa chén
  21. 食器洗い機, 食洗機(しょっきあらいき, しょくせんきsyokkiaraiki, syokusenki): máy rửa chén
  22. コーヒーメーカー(koohii meekaa): máy pha cà phê
  23. コーヒー(koohii): cà phê

Từ vựng tiếng Nhật trong phòng ăn

  1. ボウル(bouru): chén; bát
  2. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa
  3. 皿(さらsara): đĩa
  4. ナプキン(napukin): giấy ăn
  5. スプーン(supuun): muỗng
  6. フォーク(fooku): nĩa
  7. ナイフ(naifu): dao
  8. 塩(しおshio): muối
  9. 胡椒(こしょうkoshou): tiêu
  10. テーブル(teeburu): bàn
  11. テーブル クロス(teeburu kurosu): khăn bàn
  12. トング(tongu): đồ gắp
  13. 柄杓(ひしゃくhishaku): cái vá
  14. カップ(kappu): tách
  15. 受け皿/ソーサー(うけざら/ソーサーukezara/soosaa): đĩa lót
  16. グラス(gurasu): ly
  17. 水(みずmizu): nước
  18. ストロー(sutoroo): ống hút
  19. 氷(こおりkoori): nước đá
  20. ピッチャー/水差し(ぴっちゃー/みずさしpicchaa /mizusashi): bình nước
  21. ボトル / 瓶(ぼとる / びんbotoru / bin): chai
  22. コルク(koruku): nút chai
  23. ボトル・キャップ/瓶の蓋(ぼとる・きゃっぷ/びんのふた(botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
  24.  栓抜き(せんぬきsen nuki): đồ khui chai
  25. ワイン・グラス(わいん・ぐらすwain. gurasu): ly rượu
  26. ワイン(わいんwain): rượu vang

Từ vựng tiếng Nhật trong phòng ngủ

  1. ベッド(beddo): giường
  2. 枕(まくらmakura): gối
  3. ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
  4. いびき(ibiki): tiếng ngáy
  5. あくび(akubi): ngáp
  6. 毛布(もうふmoufu): mền
  7. 目覚まし時計(めざまし どけいmezamashi dokei): đồng hồ báo thức
  8. 箪笥(たんすtansu): tủ
  9. 引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
  10. ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
  11. シーツ(shiitsu): ra trải giường
  12. マットレス(mattoresu): nệm
  13. 二段ベッド(にだん べっどnidan beddo): giường hai tầng
  14. スイッチ(suicchi): công tắc điện
  15. スタンド(stando): đèn bàn
  16. スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
  17. 電球(でんきゅうdenkyuu): bóng điện tròn
  18. ろうそく(rousoku): nến
  19. 炎(ほのおhonoo): lửa
  20. 芯(しんshin): tim (nến)
  21. ろうそく立て(rousoku tate): chân nến
  22. 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương

Từ vựng tiếng Nhật trong phòng tắm

  1. 浴槽(よくそうyokusou): bồn tắm
  2. シャワー(shawaa): vòi sen
  3. 石鹸の泡(せっけん の あわsekken no awa): bọt xà bông
  4. 石鹸(せっけんsekken): xà bông
  5. 泡(あわawa): bọt
  6. シャンプー(shanpuu): dầu gội đầu
  7. 流し(ながしnagashi): bồn rửa
  8. 排水管(はいすいかんhaisui kan): lỗ xả nước
  9. 蛇口(じゃぐちjaguchi): vòi nước
  10. トイレ(toire): toa-lét (bồn cầu)
  11. トイレットペーパー(といれっとぺーぱーtoirettopeepaa): giấy vệ sinh
  12. ちり紙(ちりがみ, ティッシュchirigami, tissu): khăn giấy
  13. タオル(taoru): khăn
  14. タオル掛け(たおる かけtaoru kake): giá treo khăn
  15.  体重計(たいじゅう けいtaijuu kei): cân thể trọng

Từ vựng tiếng Nhật về đô thị

  1. 建物(たてものtatemono): toà nhà
  2. 一階(いっかいikkai): tầng một
  3. 階(に かいni kai): tầng hai
  4. 床(ゆかyuka): sàn nhà
  5. 高層ビル(こうそう ビルkousou biru): cao ốc
  6. エレベーター(えれべーたerebeetaa): thang máy
  7. 階段(かいだんkaidan): cầu thang
  8. 階段(かいだんkaidan): bậc thang
  9. 裏通り / 路地(うらどおり / ろじuradoori / roji): đường hẻm
  10. 街灯(がいとうgaitou): đèn đường
  11. 広告掲示板(こうこく けいじばんkoukoku keijiban): bảng quảng cáo
  12. 横断歩道(おうだん ほどうoudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
  13. 歩行者(ほこう しゃhokou sha): người đi bộ
  14. 橋(はしhashi): cầu
  15. アーチ(あーちaachi): cổng hình cung
  16. 柱(はしらhashira): cột
  17. ごみ収集器(ごみしゅうしゅうきgomisyuusyuuki): đồ thu gom rác
  18. ゴミ捨て場(ごみすてばgomisuteba): bãi rác
  19. ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃgomisyuusyuusya): xe thu gom rác
  20. 工場(こうじょうkoujou): nhà máy
  21. 煙突(えんとつentotsu): ống khói
  22.  発電所(はつでん しょhatsuden sho): trạm phát điện
  23. 送電線(そうでん せんsouden sen): đường dây tải điện

Từ vựng tiếng Nhật về nông trường

  1. 畑(はたけhatake): ruộng nương
  2. 農家(のうかnouka): nông dân
  3. フェンス(ふぇんすfensu): hàng rào
  4. 井戸(いどido): giếng
  5. ポンプ(ponpu): máy bơm
  6. バケツ(baketsu): thùng
  7. 風車(ふうしゃfoosya): cối xay gió
  8. かご(かごkago): rổ
  9. 樽(たるtaru): thùng
  10. 納屋(なやnaya): nhà kho
  11. サイロ(さいろsairo): nhà kho dạng tháp
  12. 温室(おんしつonshitsu): nhà kính
  13. じょうろ(jouro): bình tưới
  14. くわ(ku wa): cuốc
  15. 鎌(かまkama): lưỡi hái
  16. 鋤(すきsuki): cái thuổng
  17. リヤカー(riyakaa): xe kéo
  18. トラクター(torakutaa): máy kéo
  19. コンバイン(konbain): máy gặt đập
  20. 干し草(ほしくさhoshikusa): cỏ khô

Từ vựng tiếng Nhật về công việc

  1. 机(つくえtsukue): bàn
  2. ゴミ箱(ごみばこgomibako): thùng rác
  3. 書類鞄, ブリーフケース(しょるい かばんsyorui kaban, buriifukeese): cặp tài liệu
  4. 封筒(ふうとうfuutou): phong bì
  5. タイプライター(taipuraitaa): máy đánh chữ
  6. 書類棚(しょるいだなshorui tana): tủ tài liệu
  7. ファイル(fairu): bìa hồ sơ
  8. メモ(memo): giấy ghi chú
  9. 押しピン(おしぴんoshipin): đinh ghim
  10. 紙挟み / バインダー(かみばさみ / バインダーkamibasami /baindaa): bìa kẹp
  11. クリップ(kurippu): kẹp giấy
  12. 修正液(しゅうせい えきshuusei eki): mực xoá
  13. 糊(のりnori): hồ
  14. ホッチキス(ほっちきすhocchikisu): đồ bấm
  15.  鉛筆削り(えんぴつ けずりenpitsu kezuri): đồ gọt bút chì
  16. 虫めがね(むしめがねmushimegane): kính lúp
  17. 複写機, コピー機(ふくしゃき, こぴーきfukusha ki, kopiiki): máy photocopy
  18. カレンダー(karendaa): lịch
  19. 挨拶(あいさつaisatsu): chào hỏi
  20. 握手する(あくしゅ するakushusuru): bắt tay
  21. お辞儀する(おじぎ するojigisuru): cúi chào
  22. 抱擁; 抱きしめる(ほうよう; だきしめる houyou; dakishimeru): ôm choàng

Từ vựng tiếng Nhạt về động vật

  1. 雄牛(おうしo ushi): bò đực
  2. しっぽ(shippo): đuôi bò
  3. 蹄(ひずめhizume): móng guốc bò
  4. 鼻(はなhana): mũi bò
  5. つの(tsu no): sừng bò
  6. 雌牛(めうしmeushi): bò cái
  7. 乳房(ちぶさchibusa): vú bò
  8. 子牛(こ うしko ushi): bò con
  9. 群(むれmure): đàn bò
  10. 糞(ふんfun): phân bò
  11. 羊(ひつじhitsuji): cừu
  12. 羊毛(ようもうyoumou): lông cừu
  13. 子羊(こひつじkohitsuji): cừu con
  14. 羊の群(ひつじのむれhitsuji no mure): bầy cừu
  15. 羊飼い(ひつじ かいhitsuji kai): người chăn cừu
  16. 杖(つえtsue): gậy chăn cừu
  17. ヤギ(yagi): dê
  18. おんどり(ondori): gà trống
  19. めんどり(men dori): gà mái
  20. ひよこ(hiyoko): gà con
  21. ブタ(buta): heo; lợn
  22. 鼻(はなhana): mũi heo
  23. 雌豚(めすぶたmesu buta): heo cái
  24. 子豚(こぶたko buta): heo con
  25. ロバ(roba): lừa
  26. 馬(うまuma): ngựa
  27. たてがみ(tategami): bờm ngựa
  28. 雄馬(おすうまosuuma): ngựa đực
  29. 雌馬(めすうまmesuuma): ngựa cái
  30. 鞍, サドル(くら, さどるkura, sadoru): yên ngựa
  31. 鐙(あぶみabumi): bàn đạp ngựa
  32. 蹄鉄(ていてつteitetsu): móng ngựa
  33. 子馬(こうまkouma): ngựa con

Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng

  1. アリ(ari): kiến
  2. 触角(しょっかくshokkaku): râu (kiến)
  3. 蟻塚(ありづかarizuka): tổ kiến
  4. バッタ(batta): châu chấu
  5. コオロギ(koorogi): dế; con dế
  6. サソリ(sasori ): bò cạp; bọ cạp
  7. 蝿(はえhae): ruồi
  8. クモ(くもkumo): nhện
  9. クモの巣(くものすkumonosu): mạng nhện
  10. スズメバチ(suzumebachi): ong bắp cày; ong vò vẽ
  11. みみず(mimizu): giun đất; trùn
  12.  寄生虫(きせいちゅうkiseichuu): kí sinh trùng
  13. 蚊(かka): muỗi
  14. ノミ(のみnomi): bọ chét
  15. ダニ(dani): con rệp
  16. カタツムリ(katatsumuri): ốc sên
  17. カブト虫(かぶとむしkabutomushi): bọ cánh cứng
  18. ゴキブリ(gokiburi): gián
  19. てんとう虫(てんとうむしtentoumushi): bọ rùa
  20. 蝶(ちょうchou): bướm
  21. 芋虫, 毛虫(いもむし, けむしimomushi, kemushi): sâu bướm
  22. 繭(まゆmayu): kén
  23. 蛾(がga): ngài; con ngài;
  24. トンボ(tonbo): chuồn chuồn
  25. カマキリ(kamakiri): bọ ngựa; con bọ ngựa; con ngựa trời
  26. はち(hachi): ong
  27. 蜂の巣(はちのすhachi no su): tổ ong
  28. 蜂の群れ(はち の むれhachi no mure): bầy ong; đàn ong
  29. 百足(ムカデmukade): rết; con rết
  30. ヤスデ(yasude): cuốn chiếu; con cuốn chiếu
  31. 毒蜘蛛, タランチュラ(どくぐも, タランチュラdokugumo, taranchura): nhện độc

Từ vựng tiếng Nhật về loài chim

  1. ハト(hato): bồ câu
  2. 羽(はねhane): cánh chim
  3. イーグル, 鷲(いーぐる, わしiiguru, washi): đại bàng
  4. 翼(つばさtsubasa): cánh (đại bàng)
  5. くちばし(kuchibashi): mỏ (đại bàng)
  6. 羽毛(うもうumou): lông chim
  7. 巣(すsu): tổ (chim)
  8. 卵(たまごtamago): trứng chim
  9. 鉤爪(かぎづめkagi dume): móng vuốt hình móc câu
  10. フクロウ(fukurou): cú; chim cú
  11. ハヤブサ(hayabusa): chim cắt; chim ưng
  12. ハゲタカ(hagetaka): kền kền
  13. あひる(ahiru): vịt
  14. ガチョウ(gachou): con ngỗng
  15. スズメ(suzume): chim sẻ
  16. カラス(karasu): quạ
  17. 七面鳥(しちめんちょうshichimenchou): gà tây
  18. ハチドリ(hachidori): chim ruồi
  19. クジャク(kujaku): chim công
  20. オウム(oumu): vẹt
  21. オウム(oumu): vẹt
  22. ペンギン(pengin): chim cánh cụt
  23. キツツキ(kitsutsuki): chim gõ kiến
  24. コウノトリ(kounotori): con cò
  25. 鷺(さぎsagi): con diệc
  26. フラミンゴ(furamingo): chim hồng hạc
  27. 鶴(つるtsuru): con hạc
  28. ダチョウ(dachou): đà điểu
  29. 白鳥(はくちょうhakuchou): thiên nga
  30. 鳥かご(とりかごtorikago): lồng chim

Từ vựng tiếng Nhật về thực vật

  1. 木(きki): cây
  2. 樹皮(じゅひjuhi): vỏ cây
  3. 幹(みきmiki): thân cây
  4. 枝(えだeda): cành cây
  5. 小枝(こえだkoeda): cành nhỏ; cành con
  6. 根(ねne): rễ cây
  7. 葉(はha): lá cây
  8. ドングリ(donguri): hạt dẻ
  9. 松の木(まつのきmatsunoki): cây thông
  10. 松葉(まつばmatsuba): lá thông
  11. 松かさ, 松ぼっくり(まつかさ, まつぼっくりmatsukasa, matsubokkuri): quả thông; trái thông
  12. ヤシの木(やし の きyashi no ki): cây dừa
  13. ヤシの葉(やし の はyashi no ha): lá dừa
  14. 草(くさkusa): cỏ
  15. 花(はなhana): hoa
  16. 鉢(はちhachi): chậu
  17. バラ(ばらbara): hoa hồng
  18. 花弁(はなびらhanabira): cánh hoa
  19. とげ(toge): gai
  20. 茎(くき kuki): thân; cọng
  21. 花束(はなたばhanataba): bó hoa
  22. リース(riisu): vòng hoa
  23. アシ(ashi): cây sậy
  24. 睡蓮(すいれんsuiren): hoa súng
  25. サボテン(saboten): xương rồng
  26. 蔓(つるtsuru): dây leo

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ

  1. レタス(retasu): rau diếp
  2. キャベツ(gyabetsu) bắp cải
  3. トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô
  4. きのこ(kinoko) nấm
  5. トマト(tomato) cà chua
  6. じゃがいも(jagaimo) khoai tây
  7. 薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang
  8. 唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
  9. 玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
  10. 葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
  11. ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi
  12. ニンジン(ninjin) cà rốt;
  13. セロリ(serori) cần tây
  14. ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
  15. カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)
  16. サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn
  17. 大根(だいこんdaikon) củ cải
  18. かぶ(kabu) củ cải tròn
  19. ビート(biito) củ cải đường
  20. 豆(まめmame) đậu
  21. エンドウ(endou) đậu Hà lan
  22. かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
  23. キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
  24. ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
  25. アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô
  26. ピーマン(piiman): ớt chuông
  27. アスパラガス(asuparagasu) măng tây
  28. ナス(nasu) cà tím

Tìm hiểu: Từ vựng katakana tiếng Nhật N1
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây

  1. アーモンド : Hạnh nhân
  2. アップル/りんご: Táo
  3. きんかん(金柑) : Tắc
  4. サポディラ/ サポジラ: Sapôchê
  5. スターアップル (水晶柿): Vú sữa
  6. ドラゴンフルーツ: Thanh long
  7. マンゴー: Xoài
  8. マンゴスチン: Măng cụt
  9. みかん: Quýt
  10. れいし (茘枝) : Vải
  11. さくらんぼ/ チェリー: Anh đào
  12. アボカド: Bơ
  13. ザボン: Bưởi
  14. ランサット:Bòng bong
  15. オレンジ: Cam
  16. バナナ: Chuối
  17. ランブータン/ ランブタン: Chôm chôm
  18. レモン: Chanh vỏ vàng
  19. ライム: Chanh vỏ xanh
  20. パッションフルーツ: Chanh dây
  21. いちご/ ストロベリー: Dâu/ Dâu tây
  22. すいか/ ウオーターメロン: Dưa hấu
  23. ハネデューメロン: Dưa mật / Dưa ruột xanh
  24. キャンタロープ: Dưa ruột vàng
  25. ココナッツ/ ココナツ: Dừa
  26. パイナップル/ パインアップル: Dứa/ Thơm
  27. パパイア/ パパイヤ/ パパヤ: Đu đủ
  28. 桃 (もも)/ ピーチ: Đào
  29. カシュー: Điều ; カシューナッツ: hạt Điều
  30. 柿 (かき)/ パーシモン: Hồng
  31. 栗 (くり)/ チェスナット: hạt dẻ
  32. 五斂子 (ごれんし)/ スターフルーツ: khế
  33. キウイ/ キーウィ/ キウイフルーツ: kiwi
  34. なし (梨): lê
  35. ざくろ(石榴): lựu
  36. あんず (杏) / アプリコット: mơ
  37. タマリンド: me
  38. パラミツ/ ジャックフルーツ: mít
  39. すもも ( 李 )/ プラム: mận
  40. ばんれいし(蕃茘枝) : na, mãng cầu

Tham khảo: Từ vựng katakana tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

  1. 雲(くもkumo): mây
  2. 雨(あめame): mưa
  3. 稲妻(いなづまinaduma): chớp
  4. 雷(かみなりkaminari): sét; sấm sét
  5. 風(かぜkaze): gió
  6. 虹(にじniji): cầu vồng
  7.  温度計(おんど けいondo kei): nhiệt kế
  8. 風見鶏(かざみどりkazamidori): chong chóng gió hình con gà
  9. 雪(ゆきyuki): tuyết
  10. 雪だるま(ゆきだるまyukidaruma): người tuyết
  11. 氷(こおりkoori): băng
  12. つらら(つららtsurara): băng rủ
  13. レインコート(れいんこーとreinkooto): áo mưa
  14. 傘(かさkasa): ô; dù
  15. 洪水(こうずいkoozui): lụt; lũ lụt
  16. 竜巻(たつまきtatsumaki): lốc xoáy
  17. 雪崩(なだれnadare): tuyết lở

Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc

  1. 赤(あかaka): màu đỏ
  2. 緑(みどりmidori): màu xanh lá
  3. 青(あおao): màu xanh; màu xanh da trời
  4. 白(しろshiro): màu trắng
  5. 黒(くろkuro): màu đen
  6. 黄色(きいろkiiro): màu vàng
  7. オレンジ(orenji): màu cam
  8. ピンク / 桃色(ぴんく / ももいろpinku / momoiro): màu hồng
  9. 茶色(ちゃいろchairo): màu nâu nhạt; màu vàng nâu
  10. ベージュ / 肌色(べーじゅ / はだいろbeeju / hadairo): màu be/ màu da
  11. 灰色 / グレー(はいいろ / グレーhaiiro / guree): màu tro/ màu xám; màu xám tro; màu lông chuột
  12. 水色(みずいろmizuiro): màu xanh nhạt; màu xanh lam nhạt
  13. ダークグリーン / 深緑(だーく ぐりーん / ふかみどりdaaku guriin / fukamidori): (màu) xanh lá sẫm; xanh lá đậm
  14. 紫 / パープル(むらさき / パープルmurasaki /paapuru): màu tím

XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N4
Từ vựng tiếng Nhật về phong cảnh

  1. 砂漠(さばくsabaku): sa mạc
  2. 森林(しんりんshinrin): rừng
  3. 山(やまyama): núi
  4. 丘(おかoka): đồi
  5. 火山(かざんkazan): núi lửa
  6. 崖(がけgake): vách núi
  7. 洞穴(ほらあなhoraana): hang động
  8. 川(かわkawa): sông
  9. 小川(おがわogawa): sông nhỏ
  10. 滝(たきtaki): thác
  11. 池(いけike): ao
  12. 湖(みずうみmizuumi): hồ
  13. ダム(だむdamu): đập
  14. 都会(とかいtokai): đô thị
  15. 町(まちmachi): thị trấn

XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N5
Trên đây là những chia sẻ về 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất mà JES muốn giới thiệu đến các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!

5/5 - (100 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here