
Một trong những cách giúp việc học tiếng Nhật của bạn trở nên dễ dàng hơn chính là chinh phục ngay 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất. Hãy cùng JES tìm ra “chân trời mới” trong bài viết sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về nhà
1. 家(いえie): nhà 屋根(やねyane):mái nhà
2. 庭(にわniwa):vườn
3. 芝刈り機(しばかりきshibakariki):máy cắt cỏ
4.ドア, 戸(どあ, とdoa, to):cửa
5.ドアノブ、取っ手(どあ のぶ、とってdoa nobu, totte):tay nắm cửa
6. 鍵穴(かぎあなkagiana):lỗ khoá
7. キー, 鍵(きー, かぎkii, kagi):khoá
8. キーホルダー(kii horudaa): móc khoá
9. 鍵, 南京錠(かぎ、なんきんじょうkagi, nankinjoo): ổ khoá
10. 要, 蝶番(かなめ, ちょうつがいkaname, chootsugai):bản lề
11. エアコン(eakon):máy điều hoà không khí
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng hằng ngày
1. ハンガー(hangaa):móc treo đồ
2. 電気掃除機(でんき そうじ きdenki souji ki):máy hút bụi
3. ほうき(houki):chổi
4. 塵取り(ちり とりchiri tori):đồ hốt rác
5. モップ(moppu):cây lau sàn
6. 蝿たたき(はえ たたきhae tataki):vỉ đập ruồi
7. マッチ(macchi):diêm
8. ライター(raitaa):bật lửa
9. ごみ、ゴミ(gomi):rác
10. ごみ袋(ごみ ぶくろgomi bukuro):bao rác
11. ゴミ入れ, ゴミ箱(ごみいれ, ごみばこgomi ire, gomi bako):thùng rác
Từ vựng tiếng Nhật trong phòng khách
- 椅子(いすisu): ghế dựa
- ソファー(sofaa): ghế bành
- ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh
- 椅子, いす(いす, いすisu): ghế đẩu
- 本棚(ほんだなhondana): kệ (sách)
- 棚(たなtana): kệ
- ソファー(sofaa): ghế sô pha
- クッション(kusshon): miếng đệm ghế
- 花瓶(かびんkabin): bình hoa
- 灰皿(はいざらhaizara): gạt tàn thuốc
- たばこ(tabako): thuốc lá 煙(けむりkemuri): khói
- 葉巻き(は まきha maki): xì gà
- パイプ(paipu): tẩu thuốc
- 暖炉(だんろdanro): lò sưởi
- 薪(まきmaki): củi
- 敷物, ラグ(しきもの, ラグshikimono, ragu): tấm trải sàn
- カーペット(kaapetto): thảm
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp
- 冷蔵庫(れいぞうこreizouko): tủ lạnh
- 冷凍庫(れいとうこreetooko): ngăn đá
- 製氷皿(せいひょうざらseihyoozara): khay làm đá
- コンロ(konro): bếp lò di động
- オーブン(oobun): lò nướng
- 電子レンジ(でんし れんじdenshi renji): lò vi sóng
- トースター(toosutaa): máy nướng bánh mì lát
- トースト(toosuto): bánh mì lát nướng
- キッチン・タイマー(きっちん ・ たいまーkicchin. Taimaa): đồng hồ nhà bếp
- 鍋つかみ(なべつかみnabetsukami): bao tay nhấc nồi
- 泡立て器 (あわだてきawaddate ki): (cái) máy đánh trứng
- ミキサー(mikisaa): máy xay sinh tố
- フードプロセッサー(fuudo purosessaa): máy chế biến thực phẩm
- 缶(かんkan): (đồ) hộp
- 缶切り(かんきりkankiri): dụng cụ mở đồ hộp
- ガラス瓶(がらすびんgarasubin): lọ thuỷ tinh
- 流し, シンク(ながし, しんくnagashi, shinku): bồn rửa chén
- 皿(さらsara): đĩa
- キッチンペーパー(kicchin peepaa): giấy nhà bếp
- スポンジ(suponji): miếng bọt biển ửa chén
- 食器洗い機, 食洗機(しょっきあらいき, しょくせんきsyokkiaraiki, syokusenki): máy rửa chén
- コーヒーメーカー(koohii meekaa): máy pha cà phê
- コーヒー(koohii): cà phê
Từ vựng tiếng Nhật trong phòng ăn
- ボウル(bouru): chén; bát
- 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa
- 皿(さらsara): đĩa
- ナプキン(napukin): giấy ăn
- スプーン(supuun): muỗng
- フォーク(fooku): nĩa
- ナイフ(naifu): dao
- 塩(しおshio): muối
- 胡椒(こしょうkoshou): tiêu
- テーブル(teeburu): bàn
- テーブル クロス(teeburu kurosu): khăn bàn
- トング(tongu): đồ gắp
- 柄杓(ひしゃくhishaku): cái vá
- カップ(kappu): tách
- 受け皿/ソーサー(うけざら/ソーサーukezara/soosaa): đĩa lót
- グラス(gurasu): ly
- 水(みずmizu): nước
- ストロー(sutoroo): ống hút
- 氷(こおりkoori): nước đá
- ピッチャー/水差し(ぴっちゃー/みずさしpicchaa /mizusashi): bình nước
- ボトル / 瓶(ぼとる / びんbotoru / bin): chai
- コルク(koruku): nút chai
- ボトル・キャップ/瓶の蓋(ぼとる・きゃっぷ/びんのふた(botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
- 栓抜き(せんぬきsen nuki): đồ khui chai
- ワイン・グラス(わいん・ぐらすwain. gurasu): ly rượu
- ワイン(わいんwain): rượu vang
Từ vựng tiếng Nhật trong phòng ngủ
- ベッド(beddo): giường
- 枕(まくらmakura): gối
- ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
- いびき(ibiki): tiếng ngáy
- あくび(akubi): ngáp
- 毛布(もうふmoufu): mền
- 目覚まし時計(めざまし どけいmezamashi dokei): đồng hồ báo thức
- 箪笥(たんすtansu): tủ
- 引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
- ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
- シーツ(shiitsu): ra trải giường
- マットレス(mattoresu): nệm
- 二段ベッド(にだん べっどnidan beddo): giường hai tầng
- スイッチ(suicchi): công tắc điện
- スタンド(stando): đèn bàn
- スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
- 電球(でんきゅうdenkyuu): bóng điện tròn
- ろうそく(rousoku): nến
- 炎(ほのおhonoo): lửa
- 芯(しんshin): tim (nến)
- ろうそく立て(rousoku tate): chân nến
- 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương
Từ vựng tiếng Nhật trong phòng tắm
- 浴槽(よくそうyokusou): bồn tắm
- シャワー(shawaa): vòi sen
- 石鹸の泡(せっけん の あわsekken no awa): bọt xà bông
- 石鹸(せっけんsekken): xà bông
- 泡(あわawa): bọt
- シャンプー(shanpuu): dầu gội đầu
- 流し(ながしnagashi): bồn rửa
- 排水管(はいすいかんhaisui kan): lỗ xả nước
- 蛇口(じゃぐちjaguchi): vòi nước
- トイレ(toire): toa-lét (bồn cầu)
- トイレットペーパー(といれっとぺーぱーtoirettopeepaa): giấy vệ sinh
- ちり紙(ちりがみ, ティッシュchirigami, tissu): khăn giấy
- タオル(taoru): khăn
- タオル掛け(たおる かけtaoru kake): giá treo khăn
- 体重計(たいじゅう けいtaijuu kei): cân thể trọng
Từ vựng tiếng Nhật về đô thị
- 建物(たてものtatemono): toà nhà
- 一階(いっかいikkai): tầng một
- 階(に かいni kai): tầng hai
- 床(ゆかyuka): sàn nhà
- 高層ビル(こうそう ビルkousou biru): cao ốc
- エレベーター(えれべーたerebeetaa): thang máy
- 階段(かいだんkaidan): cầu thang
- 階段(かいだんkaidan): bậc thang
- 裏通り / 路地(うらどおり / ろじuradoori / roji): đường hẻm
- 街灯(がいとうgaitou): đèn đường
- 広告掲示板(こうこく けいじばんkoukoku keijiban): bảng quảng cáo
- 横断歩道(おうだん ほどうoudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
- 歩行者(ほこう しゃhokou sha): người đi bộ
- 橋(はしhashi): cầu
- アーチ(あーちaachi): cổng hình cung
- 柱(はしらhashira): cột
- ごみ収集器(ごみしゅうしゅうきgomisyuusyuuki): đồ thu gom rác
- ゴミ捨て場(ごみすてばgomisuteba): bãi rác
- ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃgomisyuusyuusya): xe thu gom rác
- 工場(こうじょうkoujou): nhà máy
- 煙突(えんとつentotsu): ống khói
- 発電所(はつでん しょhatsuden sho): trạm phát điện
- 送電線(そうでん せんsouden sen): đường dây tải điện
Từ vựng tiếng Nhật về nông trường
- 畑(はたけhatake): ruộng nương
- 農家(のうかnouka): nông dân
- フェンス(ふぇんすfensu): hàng rào
- 井戸(いどido): giếng
- ポンプ(ponpu): máy bơm
- バケツ(baketsu): thùng
- 風車(ふうしゃfoosya): cối xay gió
- かご(かごkago): rổ
- 樽(たるtaru): thùng
- 納屋(なやnaya): nhà kho
- サイロ(さいろsairo): nhà kho dạng tháp
- 温室(おんしつonshitsu): nhà kính
- じょうろ(jouro): bình tưới
- くわ(ku wa): cuốc
- 鎌(かまkama): lưỡi hái
- 鋤(すきsuki): cái thuổng
- リヤカー(riyakaa): xe kéo
- トラクター(torakutaa): máy kéo
- コンバイン(konbain): máy gặt đập
- 干し草(ほしくさhoshikusa): cỏ khô
Từ vựng tiếng Nhật về công việc
- 机(つくえtsukue): bàn
- ゴミ箱(ごみばこgomibako): thùng rác
- 書類鞄, ブリーフケース(しょるい かばんsyorui kaban, buriifukeese): cặp tài liệu
- 封筒(ふうとうfuutou): phong bì
- タイプライター(taipuraitaa): máy đánh chữ
- 書類棚(しょるいだなshorui tana): tủ tài liệu
- ファイル(fairu): bìa hồ sơ
- メモ(memo): giấy ghi chú
- 押しピン(おしぴんoshipin): đinh ghim
- 紙挟み / バインダー(かみばさみ / バインダーkamibasami /baindaa): bìa kẹp
- クリップ(kurippu): kẹp giấy
- 修正液(しゅうせい えきshuusei eki): mực xoá
- 糊(のりnori): hồ
- ホッチキス(ほっちきすhocchikisu): đồ bấm
- 鉛筆削り(えんぴつ けずりenpitsu kezuri): đồ gọt bút chì
- 虫めがね(むしめがねmushimegane): kính lúp
- 複写機, コピー機(ふくしゃき, こぴーきfukusha ki, kopiiki): máy photocopy
- カレンダー(karendaa): lịch
- 挨拶(あいさつaisatsu): chào hỏi
- 握手する(あくしゅ するakushusuru): bắt tay
- お辞儀する(おじぎ するojigisuru): cúi chào
- 抱擁; 抱きしめる(ほうよう; だきしめる houyou; dakishimeru): ôm choàng
Từ vựng tiếng Nhạt về động vật
- 雄牛(おうしo ushi): bò đực
- しっぽ(shippo): đuôi bò
- 蹄(ひずめhizume): móng guốc bò
- 鼻(はなhana): mũi bò
- つの(tsu no): sừng bò
- 雌牛(めうしmeushi): bò cái
- 乳房(ちぶさchibusa): vú bò
- 子牛(こ うしko ushi): bò con
- 群(むれmure): đàn bò
- 糞(ふんfun): phân bò
- 羊(ひつじhitsuji): cừu
- 羊毛(ようもうyoumou): lông cừu
- 子羊(こひつじkohitsuji): cừu con
- 羊の群(ひつじのむれhitsuji no mure): bầy cừu
- 羊飼い(ひつじ かいhitsuji kai): người chăn cừu
- 杖(つえtsue): gậy chăn cừu
- ヤギ(yagi): dê
- おんどり(ondori): gà trống
- めんどり(men dori): gà mái
- ひよこ(hiyoko): gà con
- ブタ(buta): heo; lợn
- 鼻(はなhana): mũi heo
- 雌豚(めすぶたmesu buta): heo cái
- 子豚(こぶたko buta): heo con
- ロバ(roba): lừa
- 馬(うまuma): ngựa
- たてがみ(tategami): bờm ngựa
- 雄馬(おすうまosuuma): ngựa đực
- 雌馬(めすうまmesuuma): ngựa cái
- 鞍, サドル(くら, さどるkura, sadoru): yên ngựa
- 鐙(あぶみabumi): bàn đạp ngựa
- 蹄鉄(ていてつteitetsu): móng ngựa
- 子馬(こうまkouma): ngựa con
Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
- アリ(ari): kiến
- 触角(しょっかくshokkaku): râu (kiến)
- 蟻塚(ありづかarizuka): tổ kiến
- バッタ(batta): châu chấu
- コオロギ(koorogi): dế; con dế
- サソリ(sasori ): bò cạp; bọ cạp
- 蝿(はえhae): ruồi
- クモ(くもkumo): nhện
- クモの巣(くものすkumonosu): mạng nhện
- スズメバチ(suzumebachi): ong bắp cày; ong vò vẽ
- みみず(mimizu): giun đất; trùn
- 寄生虫(きせいちゅうkiseichuu): kí sinh trùng
- 蚊(かka): muỗi
- ノミ(のみnomi): bọ chét
- ダニ(dani): con rệp
- カタツムリ(katatsumuri): ốc sên
- カブト虫(かぶとむしkabutomushi): bọ cánh cứng
- ゴキブリ(gokiburi): gián
- てんとう虫(てんとうむしtentoumushi): bọ rùa
- 蝶(ちょうchou): bướm
- 芋虫, 毛虫(いもむし, けむしimomushi, kemushi): sâu bướm
- 繭(まゆmayu): kén
- 蛾(がga): ngài; con ngài;
- トンボ(tonbo): chuồn chuồn
- カマキリ(kamakiri): bọ ngựa; con bọ ngựa; con ngựa trời
- はち(hachi): ong
- 蜂の巣(はちのすhachi no su): tổ ong
- 蜂の群れ(はち の むれhachi no mure): bầy ong; đàn ong
- 百足(ムカデmukade): rết; con rết
- ヤスデ(yasude): cuốn chiếu; con cuốn chiếu
- 毒蜘蛛, タランチュラ(どくぐも, タランチュラdokugumo, taranchura): nhện độc
Từ vựng tiếng Nhật về loài chim
- ハト(hato): bồ câu
- 羽(はねhane): cánh chim
- イーグル, 鷲(いーぐる, わしiiguru, washi): đại bàng
- 翼(つばさtsubasa): cánh (đại bàng)
- くちばし(kuchibashi): mỏ (đại bàng)
- 羽毛(うもうumou): lông chim
- 巣(すsu): tổ (chim)
- 卵(たまごtamago): trứng chim
- 鉤爪(かぎづめkagi dume): móng vuốt hình móc câu
- フクロウ(fukurou): cú; chim cú
- ハヤブサ(hayabusa): chim cắt; chim ưng
- ハゲタカ(hagetaka): kền kền
- あひる(ahiru): vịt
- ガチョウ(gachou): con ngỗng
- スズメ(suzume): chim sẻ
- カラス(karasu): quạ
- 七面鳥(しちめんちょうshichimenchou): gà tây
- ハチドリ(hachidori): chim ruồi
- クジャク(kujaku): chim công
- オウム(oumu): vẹt
- オウム(oumu): vẹt
- ペンギン(pengin): chim cánh cụt
- キツツキ(kitsutsuki): chim gõ kiến
- コウノトリ(kounotori): con cò
- 鷺(さぎsagi): con diệc
- フラミンゴ(furamingo): chim hồng hạc
- 鶴(つるtsuru): con hạc
- ダチョウ(dachou): đà điểu
- 白鳥(はくちょうhakuchou): thiên nga
- 鳥かご(とりかごtorikago): lồng chim
Từ vựng tiếng Nhật về thực vật
- 木(きki): cây
- 樹皮(じゅひjuhi): vỏ cây
- 幹(みきmiki): thân cây
- 枝(えだeda): cành cây
- 小枝(こえだkoeda): cành nhỏ; cành con
- 根(ねne): rễ cây
- 葉(はha): lá cây
- ドングリ(donguri): hạt dẻ
- 松の木(まつのきmatsunoki): cây thông
- 松葉(まつばmatsuba): lá thông
- 松かさ, 松ぼっくり(まつかさ, まつぼっくりmatsukasa, matsubokkuri): quả thông; trái thông
- ヤシの木(やし の きyashi no ki): cây dừa
- ヤシの葉(やし の はyashi no ha): lá dừa
- 草(くさkusa): cỏ
- 花(はなhana): hoa
- 鉢(はちhachi): chậu
- バラ(ばらbara): hoa hồng
- 花弁(はなびらhanabira): cánh hoa
- とげ(toge): gai
- 茎(くき kuki): thân; cọng
- 花束(はなたばhanataba): bó hoa
- リース(riisu): vòng hoa
- アシ(ashi): cây sậy
- 睡蓮(すいれんsuiren): hoa súng
- サボテン(saboten): xương rồng
- 蔓(つるtsuru): dây leo
Từ vựng tiếng Nhật về rau củ
- レタス(retasu): rau diếp
- キャベツ(gyabetsu) bắp cải
- トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô
- きのこ(kinoko) nấm
- トマト(tomato) cà chua
- じゃがいも(jagaimo) khoai tây
- 薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang
- 唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
- 玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
- 葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
- ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi
- ニンジン(ninjin) cà rốt;
- セロリ(serori) cần tây
- ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
- カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)
- サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn
- 大根(だいこんdaikon) củ cải
- かぶ(kabu) củ cải tròn
- ビート(biito) củ cải đường
- 豆(まめmame) đậu
- エンドウ(endou) đậu Hà lan
- かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
- キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
- ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
- アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô
- ピーマン(piiman): ớt chuông
- アスパラガス(asuparagasu) măng tây
- ナス(nasu) cà tím
Tìm hiểu: Từ vựng katakana tiếng Nhật N1
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây
- アーモンド : Hạnh nhân
- アップル/りんご: Táo
- きんかん(金柑) : Tắc
- サポディラ/ サポジラ: Sapôchê
- スターアップル (水晶柿): Vú sữa
- ドラゴンフルーツ: Thanh long
- マンゴー: Xoài
- マンゴスチン: Măng cụt
- みかん: Quýt
- れいし (茘枝) : Vải
- さくらんぼ/ チェリー: Anh đào
- アボカド: Bơ
- ザボン: Bưởi
- ランサット:Bòng bong
- オレンジ: Cam
- バナナ: Chuối
- ランブータン/ ランブタン: Chôm chôm
- レモン: Chanh vỏ vàng
- ライム: Chanh vỏ xanh
- パッションフルーツ: Chanh dây
- いちご/ ストロベリー: Dâu/ Dâu tây
- すいか/ ウオーターメロン: Dưa hấu
- ハネデューメロン: Dưa mật / Dưa ruột xanh
- キャンタロープ: Dưa ruột vàng
- ココナッツ/ ココナツ: Dừa
- パイナップル/ パインアップル: Dứa/ Thơm
- パパイア/ パパイヤ/ パパヤ: Đu đủ
- 桃 (もも)/ ピーチ: Đào
- カシュー: Điều ; カシューナッツ: hạt Điều
- 柿 (かき)/ パーシモン: Hồng
- 栗 (くり)/ チェスナット: hạt dẻ
- 五斂子 (ごれんし)/ スターフルーツ: khế
- キウイ/ キーウィ/ キウイフルーツ: kiwi
- なし (梨): lê
- ざくろ(石榴): lựu
- あんず (杏) / アプリコット: mơ
- タマリンド: me
- パラミツ/ ジャックフルーツ: mít
- すもも ( 李 )/ プラム: mận
- ばんれいし(蕃茘枝) : na, mãng cầu
Tham khảo: Từ vựng katakana tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết
- 雲(くもkumo): mây
- 雨(あめame): mưa
- 稲妻(いなづまinaduma): chớp
- 雷(かみなりkaminari): sét; sấm sét
- 風(かぜkaze): gió
- 虹(にじniji): cầu vồng
- 温度計(おんど けいondo kei): nhiệt kế
- 風見鶏(かざみどりkazamidori): chong chóng gió hình con gà
- 雪(ゆきyuki): tuyết
- 雪だるま(ゆきだるまyukidaruma): người tuyết
- 氷(こおりkoori): băng
- つらら(つららtsurara): băng rủ
- レインコート(れいんこーとreinkooto): áo mưa
- 傘(かさkasa): ô; dù
- 洪水(こうずいkoozui): lụt; lũ lụt
- 竜巻(たつまきtatsumaki): lốc xoáy
- 雪崩(なだれnadare): tuyết lở
Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc
- 赤(あかaka): màu đỏ
- 緑(みどりmidori): màu xanh lá
- 青(あおao): màu xanh; màu xanh da trời
- 白(しろshiro): màu trắng
- 黒(くろkuro): màu đen
- 黄色(きいろkiiro): màu vàng
- オレンジ(orenji): màu cam
- ピンク / 桃色(ぴんく / ももいろpinku / momoiro): màu hồng
- 茶色(ちゃいろchairo): màu nâu nhạt; màu vàng nâu
- ベージュ / 肌色(べーじゅ / はだいろbeeju / hadairo): màu be/ màu da
- 灰色 / グレー(はいいろ / グレーhaiiro / guree): màu tro/ màu xám; màu xám tro; màu lông chuột
- 水色(みずいろmizuiro): màu xanh nhạt; màu xanh lam nhạt
- ダークグリーン / 深緑(だーく ぐりーん / ふかみどりdaaku guriin / fukamidori): (màu) xanh lá sẫm; xanh lá đậm
- 紫 / パープル(むらさき / パープルmurasaki /paapuru): màu tím
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N4
Từ vựng tiếng Nhật về phong cảnh
- 砂漠(さばくsabaku): sa mạc
- 森林(しんりんshinrin): rừng
- 山(やまyama): núi
- 丘(おかoka): đồi
- 火山(かざんkazan): núi lửa
- 崖(がけgake): vách núi
- 洞穴(ほらあなhoraana): hang động
- 川(かわkawa): sông
- 小川(おがわogawa): sông nhỏ
- 滝(たきtaki): thác
- 池(いけike): ao
- 湖(みずうみmizuumi): hồ
- ダム(だむdamu): đập
- 都会(とかいtokai): đô thị
- 町(まちmachi): thị trấn
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N5
Trên đây là những chia sẻ về 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất mà JES muốn giới thiệu đến các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!