Vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Vật liệu xây dựng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Vật liệu xây dựng tiếng Nhật là 建材 (けんざい), đọc là kenzai.
Sau đây là một số ví dụ Vật liệu xây dựng tiếng Nhật trong câu:
- しかし、建材は現代のコンクリートです。Nhưng vật liệu xây dựng lại là một loại bê tông hiện đại.
- 良質の建材が不足している。Vật liệu xây dựng có chất lượng tốt thôi là chưa đủ.
- ルーターを信号を遮る建材の後ろに置かないでください。Tránh đặt bộ định tuyến của bạn sau vật liệu xây dựng làm chặn tín hiệu của nó.
XEM THÊM: 1000 Từ vừng tiếng Nhật thông dụng hay dùng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Vật liệu xây dựng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.