Văn phòng tiếng Nhật là gì? Chủ đề doanh nghiệp là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề doanh nghiệp, hãy theo dõi bài viết này để biết Văn phòng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Văn phòng tiếng Nhật là 事務所 (じむしょ), romaji đọc là jimusho.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Văn phòng tiếng Nhật:
- 事務所 ( じむしょ) : Văn phòng.
- 会社 (かいしゃ): Công ty.
- 社長(しゃちょう): Giám đốc.
- 副社長 (ふくしゃちょう ): Phó giám đốc.
- 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng.
- 上司 (じょうしく): Cấp trên.
- 部下 (ぶか) : Cấp dưới.
- 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty.
- 同僚 (どうりょう) : Đồng nghiệp.
- 企業 (きぎょう ): Doanh nghiệp.
- 営業部 (えいぎょうぶ ): Phòng bán hàng, kinh doanh.
- 開発部 (かいはつぶ): Phòng phát triển.
- 人事部 (じんじぶ): Phòng nhân sự.
- 書類 (しょるい): Tài liệu.
- 給料 (きゅうりょう) : Tiền lương.
- 出張 (しゅっちょう ): Công tác.
- 欠勤 (けっきん, ): Nghỉ phép.
- 受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân.
- 会議室 (かいぎしつ): Phòng họp.
- 会議 (かいぎ ): Cuộc họp.
- コンピューター: Máy tính.
- プリンター: Máy in.
- コピーき, コピー機: Máy photocopy.
- 電話 (でんわ): Điện thoại.
- ファクス: Máy Fax
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành hành chính nhân sự
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Văn phòng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!