Hôm nay chúng ta hãy cùng khám phá về chủ đề từ vựng Minna no Nihongo bài 16 nhé. Chủ đề này chứa đựng rất nhiều từ vựng hay và thú vị với khả năng ứng dụng cao. Mỗi ngày bạn chỉ cần dành khoảng 20 phút là đã học xong những từ vựng này rồi nên hãy học thật nghiêm túc để trau dồi thêm năng lực của mình nhé.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | のります [でんしゃに~] | 乗ります [電車に~] | đi, lên [tàu] |
2 | おります [でんしゃに~] | 降ります [電車に~] | xuống [tàu] |
3 | のりかえます | 乗り換えます | chuyển, đổi (tàu) |
4 | あびます [シャワーを~] | 浴びます | tắm [vòi hoa sen] |
5 | いれます | 入れます | cho vào, bỏ vào |
6 | だします | 出します | lấy ra, rút (tiền) |
7 | はいります [だいがくに~] | 入ります [大学に~] | vào, nhập học [đại học] |
8 | でます [だいがくを~] | 出ます [大学を~] | ra, tốt nghiệp [đại học] |
9 | やめます [かいしゃを~] | やめます [会社を~] | bỏ, thôi [việc công ty] |
10 | おします | 押します | bấm, ấn (nút) |
11 | わかい | 若い | trẻ |
12 | ながい | 長い | dài |
13 | みじかい | 短い | ngắn |
14 | あかるい | 明るい | sáng |
15 | くらい | 暗い | tối |
16 | せが たかい | 背が 高い | cao (dùng cho người) |
17 | あたまが いい | 頭が いい | thông minh |
18 | からだ | 体 | người, cơ thể |
19 | あたま | 頭 | đầu |
20 | かみ | 髪 | tóc |
21 | なまえ | 名前 | tên |
22 | かお | 顔 | mặt |
23 | め | 目 | mắt |
24 | みみ | 耳 | tai |
25 | は | 歯 | răng |
26 | おなか | bụng | |
27 | あし | 足 | chân |
28 | サービス | dịch vụ | |
29 | ジョギング | việc chạy bộ (~をします: chạy bộ) | |
30 | シャワー | vòi hoa sen | |
31 | みどり | 緑 | màu xanh lá cây |
32 | [お]てら | [お]寺 | chùa |
33 | じんじゃ | 神社 | đền thờ đạo thần |
34 | りゅうがくせい | lưu học sinh, du học sinh | |
35 | 一ばん | 一番 | số― |
36 | どうやって | làm thế nào~ | |
37 | どの~ | cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên) | |
38 | [いいえ、]まだまだです。 | [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen) | |
39 | まず | trước hết, đầu tiên | |
40 | キャッシュカード | thẻ ngân hàng, thẻ ATM | |
41 | あんしょうばんごう | 暗証番号 | mã số bí mật (mật khẩu) |
42 | つぎ に | 次に | tiếp theo |
43 | かくにん | 確認 | sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận) |
44 | きんがく | 金額 | số tiền, khoản tiền |
45 | ボタン | [ | nút |
46 | アジア | 神社 | đền thờ đạo thần |
47 | りゅうがくせい | lưu học sinh, du học sinh | |
48 | 一ばん | châu Á | |
49 | ベトナム | làm thế nào~ | |
50 | どの~ | cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên) | |
51 | [いいえ、]まだまだです。 | [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen) | |
52 | まず | trước hết, đầu tiên |
Như mình đã nói ở đầu bài mong các bạn sẽ cố gắng học một cách chăm chỉ và nghiêm túc. Vì chỉ bằng cách đó các bạn mới có thể chinh phục được tiếng Nhật mà thôi. Sau khi đã học xong từ vựng tiếng Nhật bài 16 thì bạn hãy tiếp tục học sang các bài tiếp theo nhé. Chúc các bạn học tốt.