Home Học tiếng Anh Tổng hợp các Phrasal verb thường gặp lớp 12

Tổng hợp các Phrasal verb thường gặp lớp 12

Tổng hợp các Phrasal verb thường gặp lớp 12

Phrasal verb là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 12. Nó không chỉ xuất hiện trong các bài kiểm tra trên lớp mà còn trong kì thi đại học. Vì vậy, mà trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn các phrasal verb lớp 12 thường gặp nhất để bạn ôn luyện đúng trọng tâm và đạt kết quả học tập cao. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Phrasal verb là gì?

Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Xem chi tiết về Phrasal verb tại đây

2. Một số phrasal verb thường gặp ở lớp 12

Phrasal verbÝ nghĩa
Break uptan vỡ
Call offhủy
Call on sb= visit sbghé thăm ai
Carry ontiếp tuc
Catch up onlàm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Fall back ondựa vào, trông cậy
Get byđương đầu, xoay xở
Get dressed up toăn diện
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sbquan hệ tốt với ai
Go uptăng lên
Keep in touch with sbgiữ liên lạc với ai
Look after = take care ofchăm sóc
Look down on/upon sbcoi thường ai
Make allowance forchiếu cố, để mắt đến
Make out = take in = understandhiểu
Make up forbù đắp, đền bù
Pull throughhồi phục (sau phẫu thuật)
Put downđàn áp
Put offhoãn
Put outdập tắt
Say againstchống đối
See sb through thấu hiểu ai
Set up thành lập
Turn up = show upxuất hiện
Go offnổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ)
Be fed up withchán
Be fond of = be interested in= be keen onthích
Be on dutyđang làm nhiệm vụ
Break downhỏng
Break intođột nhập
Breakthroughđột phá
Bring aboutđem lại, mang về
Bring upnuôi nấng, dạy dỗ
Carry outthực hiện
catch onphổ biến
Catch sight of:bắt gặp
Catch up with = keep pace with = keep up withbắt kịp với
Come across tình cờ gặp
Come in forphải chịu = be subjected to
Come over vượt qua (khó khăn)
Come roundtỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
Come up withnảy ra , nghĩ ra
Count ontin tưởng, dựa vào
Cut down oncắt giảm
Fall outcãi nhau
Get away from:tránh xa
Get offxuống xe
Get onlên xe
Get overvượt qua
Get overvượt qua (bệnh tật)
Get rid ofloại bỏ
Get st across to sblàm ai đó hiểu hay tin
Give offbốc mùi, tỏa ra mùi
Give uptừ bỏ
Go along withđồng ý
Go back on nuốt lời
Go byđi qua, trôi qua
Go on = carry on = keep on = come ontiếp tục
Go overkiểm tra
Go throughđi qua, hoàn thành (công việc)
Let sb downlàm ai thất vọng
Look intođiều tra
Make room fordọn chỗ cho…
Make up làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Make up one’s mindquyết định
Make up withgiảng hòa
Make use oftận dụng
On account ofbởi vì
On behalf ofthay mặt ai
Out of controlngoài tầm kiểm soát
Out of datequá hạn
Out of orderhỏng
Out of the bluebất ngờ
Out of the question = impossiblekhông thể
Out of workthất nghiệp
Pick upnhặt, đón, hiểu
Put asideđể dành, tiết kiệm = save up
Put onmặc vào
Put updựng lên
Put up withchịu đựng
Result fromlà do nguyên nhân từ…
Result ingây ra
Run out ofhết
See sb offtiễn ai
Stand in forthay thế
Stand up forhộ trợ
Take aftergiống
Take inlừa
Take offcởi ra, cất cánh (máy bay)
Take ontuyển người
Take overnắm quyền , thay thế
Take sb back togợi nhớ cho ai điều gì
Take upbắt đầu một sở thích
Tell apartphân biệt
Try outthử, kiểm tra
Turn backtrả lại
Turn downbác bỏ, từ chối, vặn nhỏ
Turn intohóa thành , chuyển thành
Turn outhóa ra, trở nên (phơi bày …)

 

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM