Thợ xây tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Thợ xây trong tiếng Nhật là gì nhé.
Thợ xây (hay thợ nề) tiếng Nhật là 石工 , đọc là ishiku. Bên cạnh đó bạn cũng có thể dùng nhiều từ đồng nghĩa khác như: ビルダー (birudā) – thợ xây dựng; 建設作業員(けんせつさぎょういん) – công nhân xây dựng.
Sau đây là một số ví dụ Thợ xây tiếng Nhật trong câu:
- 私は石工でした。Tôi là một thợ xây.
- サンチーニは石工の子供として生まれました。Santini sinh ra trong một gia đình làm nghề thợ xây đá.
- 契約通り 石工を手伝うものは 誰もいませんでした。Như đã thỏa thuận, không có người nào khác giúp đỡ người thợ xây.
XEM THÊM: Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Nhật hay dùng nhất
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Thợ xây tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.