Thảm lót sàn nhà tiếng Nhật là gì? Đối với những người yêu thích nội thất thì không thể bỏ qua chủ đề về đồ nội thất trong quá trình học tiếng Nhật được. Khi học tiếng Nhật, những chủ đề quen thuộc và gần gũi có thể giúp bạn nhớ lâu hơn. Vì vậy hãy tìm hiểu bài viết này để biết Thảm lót sàn trong nhà tiếng Nhật là gì nhé.
Thảm lót sàn nhà tiếng Nhật là じゅうたん hay カーペット, đọc là kaapetto. Đây là từ thông dụng để chỉ những tấm thảm trải sàn, trải phòng. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng từ ラグ (ragu) cũng có nghĩa tương tự.
Sau đây là một số ví dụ về Thảm lót sàn nhà tiếng Nhật trong câu:
- 猫はじゅうたんをひっかき始めた。Con mèo lại bắt đầu cào tấm thảm rồi.
- ラグの周り2〜四フィート 良いはずです。Chừa từ 2 đến 4 feet xung quanh tấm thảm có vẻ ổn đấy.
- じゅうたんはそのカーテンによく合っている。Mấy tấm thảm trông khá hợp với rèm cửa.
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật hay dùng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Thảm lót sàn nhà tiếng Nhật là gì.