Quy định tiếng Nhật là gì? Nếu bạn đang gặp phải thắc mắc này thì hãy theo dõi bài viết sau đây để biết Quy định trong tiếng Nhật là gì nhé.
Quy định tiếng Nhật là 規制 (きせい), romaji đọc là kisei. Ví dụ: Quy định của bộ chính trị = 政治省の規制
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Quy định tiếng Nhật:
- 法律(ほうりつ):Luật
- 法案 (ほうあん):Dự thảo luật
- 憲法(けんぽう):Hiến pháp
- 改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp
- 違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp
- 国際法(こくさいほう):Luật quốc tế
- 回状(かいじょう)/ 回章(かいしょう): Thông tư
- 書簡 (しょかん) : Công văn
- 政令(せいれい):Nghị định
- 決まり (きまり) : Quyết định
- 指示 (しじ) : Chỉ thị
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Quy định tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.