Home Học tiếng Anh Quá khứ của Knit là gì?

Quá khứ của Knit là gì?

Quá khứ của Knit là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Knit là một trong những động từ bất quy tắc rất thông dụng. Nếu bạn muốn tìm lời giải cho câu hỏi Quá khứ của Knit là gì? Vậy bạn có thể tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây. Hi vọng những thông tin mà JES cung cấp sẽ bổ sung kiến thức mới cho bạn đọc.

Quá khứ của động từ Knit là gì?

Quá khứ của Knit là:

Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
knit knit/knitted knit/knitted đan

Ví dụ:

  • How many balls of wool did you need to knit that sweater?
  • I knitted Greg a scarf.

Những động từ cùng quy tắc với Knit

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Bet Bet Bet
Bid Bid/Bade Bid/Bidden
Broadcast Broadcast/Broadcasted Broadcast/Broadcasted
Burst Burst Burst
Bust Bust Bust
Cast Cast Cast
Cost Cost Cost
Cut Cut Cut
Fit Fit/Fitted Fit/Fitted
Forecast Forecast/Forecasted Forecast/Forecasted
Hit Hit Hit
Hurt Hurt Hurt
Input Input/Inputted Input/Inputted
Let Let Let
Miswed Miswed/Miswedded Miswed/Miswedded
Preset Preset Preset
Put Put Put
Quit Quit Quit
Read Read Read
Rid Rid/Ridded Rid/Ridded
Set Set Set
Shed Shed Shed
Shut Shut Shut
Slit Slit Slit
Split Split Split
Spread Spread Spread
Sublet Sublet Sublet
Sweat Sweat/Sweated Sweat/Sweated
Thrust Thrust Thrust
Upset Upset Upset
Wed Wed/Wedded Wed/Wedded
Wet Wet/Wetted Wet/Wetted

Quá khứ của Knit là gì

Cách chia thì với động từ Knit

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn knit knit knits knit knit knit
Hiện tại tiếp diễn am knitting are knitting is knitting are knitting are knitting are knitting
Quá khứ đơn knitted knitted knitted knitted knitted knitted
Quá khứ tiếp diễn was knitting were knitting was knitting were knitting were knitting were knitting
Hiện tại hoàn thành have knitted have knitted has knitted have knitted have knitted have knitted
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been knitting have been knitting has been knitting have been knitting have been knitting have been knitting
Quá khứ hoàn thành had knitted had knitted had knitted had knitted had knitted had knitted
QK hoàn thành Tiếp diễn had been knitting had been knitting had been knitting had been knitting had been knitting had been knitting
Tương Lai will knit will knit will knit will knit will knit will knit
TL Tiếp Diễn will be knitting will be knitting will be knitting will be knitting will be knitting will be knitting
Tương Lai hoàn thành will have knitted will have knitted will have knitted will have knitted will have knitted will have knitted
TL HT Tiếp Diễn will have been knitting will have been knitting will have been knitting will have been knitting will have been knitting will have been knitting
Điều Kiện Cách Hiện Tại would knit would knit would knit would knit would knit would knit
Conditional Perfect would have knitted would have knitted would have knitted would have knitted would have knitted would have knitted
Conditional Present Progressive would be knitting would be knitting would be knitting would be knitting would be knitting would be knitting
Conditional Perfect Progressive would have been knitting would have been knitting would have been knitting would have been knitting would have been knitting would have been knitting
Present Subjunctive knit knit knit knit knit knit
Past Subjunctive knitted knitted knitted knitted knitted knitted
Past Perfect Subjunctive had knitted had knitted had knitted had knitted had knitted had knitted
Imperative knit Let′s knit knit

XEM THÊM: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM