Home Học tiếng Nhật Nội thất tiếng Nhật là gì?

Nội thất tiếng Nhật là gì?

Nội thất tiếng Nhật là gì?
Nội thất trong tiếng Nhật là gì?

Nội thất tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề hay xuất hiện trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Nội thất trong tiếng Nhật là gì nhé.
Nội thất tiếng Nhật là 家具 (かぐ), romaji đọc là kagu.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Nội thất tiếng Nhật:

  • 家 – うち : nhà
  • 家具 – かぐ : đồ nội thất
  • 部屋 – へや : phòng
  • 台所/キチン – だい ど こ ろ/ きちん : bếp
  • お風呂 – お ふ ろ : phòng tắm
  • 居間 – いま : phòng khách
  • 和室 – わしつ : phòng kiểu Nhật
  • トイレ/お手洗い – おてあらい : nhà vệ sinh
  • 寝室/ベッドルーム : phòng ngủ
  • 天井 – てんじょう : trần
  • 屋根裏 – やねうら : gác mái
  • 玄関 – げんかん : lối vào
  • ドア – どあ : cửa
  • 窓 – まど : cửa sổ
  • 床 – ゆか : sàn
  • 壁 – かべ : tường
  • 布団 – ふとん : nệm
  • 毛布 – もうふ : chăn
  • 畳 – たたみ : thảm tatami
  • 椅子 – いす: ghế
  • 机 – つくえ : bàn
  • 本棚 – ほんだな : kệ sách
  • 洗濯機 – せんたくき : máy giặt
  • 電子レンジ – でんしれんじ : lò vi sóng
  • 冷蔵庫 – れいぞうこ : tủ lạnh
  • 掃除機 – そうじき : máy hút bụi
  • 乾燥機 – かんそうき : máy sấy khô
  • 枕 – まくら : gối
  • テレビ – てれび : tivi
  • 戸棚 – とだな : tủ quần áo
  • 鏡 – かがみ : gương
  • 流し – ながし : bồn rửa
  • 電話 – でんわ : điện thoại

XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dùng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Nội thất tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.