Máy khoan tiếng Nhật là gì? Chủ đề về vật dụng trong xây dựng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì đây là chủ đề bạn sẽ sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Máy khoan trong tiếng Nhật là gì nhé.
Máy khoan tiếng Nhật là ドリル, đọc là doriru.
Sau đây là một số ví dụ Máy khoan tiếng Nhật trong câu:
- 一人が空気ドリルで二つの穴を開ける。Một người đàn ông sử dụng máy khoan khí nén để khoan hai cái lỗ.
- ドリルビットとダウンホールツールのサプライヤー。Nhà cung cấp mũi khoan, máy khoan và dụng cụ đào lỗ.
- 歯科では、同じ出力の電気ドリルに比べ、空圧ドリルのほうが軽く速くシンプルになる。Trong nha khoa, máy khoan khí nén nhẹ hơn, nhanh hơn và đơn giản hơn máy khoan điện cùng công suất.
XEM THÊM: Các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề xây dựng hay dùng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Máy khoan tiếng Nhật là gì.