Máy giặt cửa trước tiếng Nhật là gì? Chủ đề về vật dụng trong gia đình, chúng ta vẫn thường hay sử dụng trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề sinh hoạt, hãy theo dõi bài viết này để biết Máy giặt cửa trước trong tiếng Nhật là gì nhé.
Máy giặt cửa trước hay máy giặt lồng ngang tiếng Nhật là 横型 洗濯機 (yokogata sentakki). Trong khi đó máy giặt cửa trên hay máy giặt lồng đứng tiếng Nhật là 縦型 洗濯機 (tategata sentakki). Các loại máy giặt gọi chung là 洗濯機 ( せんたくき – sentakki).
Sau đây là một số ví dụ Máy giặt cửa trước tiếng Nhật trong câu:
- 本製品は、横型ドラム式洗濯機のドラム支持用として、従来品の2倍以上の転がり疲れ寿命を実現し。Sản phẩm này được sử dụng để hỗ trợ lồng giặt của máy giặt kiểu lồng ngang và đạt được tuổi thọ khi lăn cao hơn gấp đôi so với các sản phẩm thông thường.
- 肌着の洗濯乾燥に適した制御を行うことができるドラム式横型洗濯乾燥機を提供する。Với hệ thống lồng giặt ngang và hệ thống điều khiển thích hợp, máy giặt cửa trước có khả năng phù hợp cho việc giặt giũ và làm khô đồ lót.
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N4
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Máy giặt cửa trước Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!