Mặt bằng thi công tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Mặt bằng thi công trong tiếng Nhật là gì nhé.
Mặt bằng thi công tiếng Nhật là 建設現場 (けんせつげんば), romaji đọc là kensetsu genba. Mặt bằng thi công còn có thể hiểu là mặt bằng xây dựng hay công trường.
Sau đây là một số ví dụ Mặt bằng thi công tiếng Nhật trong câu:
- これは、三峡ダム建設現場sandoupingです。Đây là cát ở công trường Tam Hiệp.
- 次に、正面側、つまり建設現場を見てみましょう。Sau đó, hãy nhìn vào mặt trước, đó là mặt bằng thi công.
- 男は建設現場に立っている。Anh ấy đang đứng ở công trường.
XEM THÊM: Tổng hợp từ vựng katakana tiếng Nhật N1
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Mặt bằng thi công tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.