Giàn giáo tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Giàn giáo trong tiếng Nhật là gì nhé.
Giàn giáo tiếng Nhật là 枠組足場 (わくぐみあしば), đọc là wakugumi ashiba, hay còn viết tắt là 足場 (あしば), đọc là ashiba.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giàn giáo:
- 移動式足場 (いどうしきあしば) : Giàn giáo di động, di chuyển
- 丸太足場 (まるたあしば): Giàn giáo dựng bằng gỗ
- 交換足場 (こうかんあしば): Giàn giáo bằng ống thép
- 短観足場 (まるたあしば): Giàn giáo ống
Ví dụ Giàn giáo tiếng Nhật trong câu:
足場には、枠組足場、単管足場、ブラケット一側足場、くさび緊結式足場、張出し足場、吊り足場、吊り棚足場、丸太足場などがある。Giàn giáo bao gồm giàn giáo khung, giàn giáo ống đơn, giàn giáo một mặt giá đỡ, giàn giáo nêm, giàn giáo nhô, giàn giáo treo, giàn giáo kệ treo, giàn giáo gỗ.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Giàn giáo tiếng Nhật là gì.