Đồ cũ tiếng Nhật là gì? Tại Nhật Bản người ta rất hay thu mua đồ cũ để sử dụng vì người Nhật bảo quản đồ dùng rất tốt. Vì vậy, từ vựng về đồ cũ là không thể thiếu trong tiếng Nhật giao tiếp. Hãy cùng JES tìm hiểu bài viết này để biết đồ cũ tiếng Nhật là gì nhé.
Đồ cũ tiếng Nhật là 中古 (kanji) hay ちゅうこ(hiragana), đọc là chuuko (romaji).
Ta có thể ghép 中古~ với danh từ bất kì (VD: 中古車 (chyuukosha): xe cũ đã qua sử dụng) để tạo thành một cụm từ về đồ cũ.
Sau đây là một số ví dụ trong câu:
- この中古車は売り物です。Chiếc xe cũ này đang rao bán.
- しかし中古品のため値下がりは必至。Tuy nhiên, giá giảm là điều không thể tránh khỏi vì đây là hàng cũ.
- この中古車の価格は手ごろだ。Giá của chiếc xe cũ này là hợp lý.
XEM THÊM: Rác thải tiếng Nhật là gì? 6 loại rác thải tại Nhật bản
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin hữu ích về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn về câu hỏi Đồ cũ tiếng Nhật là gì.