Nguyên âm và phụ âm là hai thành phần cơ bản trong hệ thống ngữ âm tiếng Anh. Nguyên âm được chia thành hai loại chính, nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Có tất cả 20 nguyên âm trong bảng IPA (International Phonetic Alphabet) mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng cần phải biết. Bài viết dưới đây tập trung tổng hợp về dấu hiệu nhận biết 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh mà bất kỳ ai cũng đều nên nắm vững. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
1. Nguyên âm đơn là gì?
Nguyên âm đơn là một trong những thành phần cấu tạo nên hệ thống ngữ âm trong tiếng Anh, bên cạnh nguyên âm đôi và phụ âm.
Có tất cả 12 nguyên âm đơn, gồm 6 nguyên âm đơn ngắn và 6 nguyên âm đơn dài. Trong bảng IPA, phần trên bên trái là nguyên âm đơn (monophthongs), bên phải là nguyên âm đôi (diphthongs). Nguyên âm đơn được xếp theo cặp, với độ mở miệng khi phát âm lớn dần, tính từ trên xuống dưới.
2. Dấu hiệu nhận biết 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh
Vì không có bất kì quy tắc nhất định nào cho việc phát âm một từ trong tiếng Anh, nên cách duy nhất bạn có thể làm để học chúng là phải tiếp xúc với chúng mỗi ngày. Đây là cách học ngôn ngữ nói chung và học cách phát âm, học từ vựng,… tiếng Anh tự nhiên và “chuẩn” nhất.
Tuy nhiên, khi mới bắt đầu học, bạn nên thống kê cho mình một số dấu hiệu nhận biết về cách phát âm để quen dần với bảng kí hiệu IPA – phương pháp học phát âm chính xác nhất.
Bảng tổng hợp dấu hiệu nhận biết 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh:
Bộ âm | Chữ cái biểu hiện | Ví dụ |
/i:/ | e, ee | be, eve, see, meet, sleep |
ea | meal, read, leave, sea, team | |
ie, ei | field, believe, receive | |
/i/ | i | it, kiss, tip, pick, dinner |
y | system, busy, pity, sunny | |
/e/ | e | let, tell, press, send, end |
ea | bread, dead, weatder, leatder | |
/æ/ | a | cat, apple, land, travel, mad |
AmE: last, class, dance, castle, half | ||
/a:/ | ar | army, car, party, garden, park |
a | fatder, calm, palm, drama | |
BrE: last, class, dance, castle, half | ||
/o/ | o | not, rock, model, bottle, copy |
/o:/ | or | more, order, cord, port, |
o | long, gone, cost, coffee, | |
aw, au | law, saw, pause, because, | |
ought | bought, tdought, caught, | |
al, wa- | hall, always, water, war, want | |
/u:/ | u | rude, Lucy, June, |
o, oo | do, move, room, tool, | |
ew | crew, chew, flew, jewel | |
ue, ui | blue, true, fruit, juice | |
ou | group, tdrough, route | |
AmE: duty, new, sue, student | ||
/u/ | oo | look, book, foot, good |
u | put, push, pull, full, sugar | |
ou | would, could, should | |
/ə/ | u, o | gun, cut, son, money, love, |
ou | tough, enough, rough, | |
a, e | about, brutal, taken, violent, | |
o, i | memory, reason, family | |
/ʌ/ | u | but, cup, brush, run, sun |
o | one, some, none, son | |
/ɜ:/ | ir | bird, girl, first, tdird |
or | work, world | |
ear | heard, research | |
er | service, person, certain |
Hi vọng phần thông tin tổng hợp dấu hiệu nhận biết 12 nguyên âm đơn tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như trong công việc. Với phần ví dụ như trên, các bạn cũng nên tự tổng hợp cho mình một bảng riêng đầy đủ hơn để hỗ trợ tốt hơn cho việc học nhé! Và đừng quên tham khảo thêm nhiều bài viết tiếng Anh khác của chúng tôi để củng cố kiến thức hiệu quả hơn
Xem thêm: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh