Kì thi năng lực Nhật ngữ đã trở thành một tiêu chuẩn, một chuẩn mực để đánh giá độ thành thạo tiếng Nhật của người không phải người Nhật bản ngữ. Có tổng cộng 5 cấp độ trong kì thi JLPT : N5, N4, N3, N2 và N1. Mặc dù N5 và N4 chỉ dành để đánh giá mức độ hiểu tiếng Nhật cơ bản nhưng người học cũng gặp phải không ít khó khăn để hoàn thành 2 cấp độ đó. Theo như chúng tôi được biết, lí do chính là bởi vì hầu hết người học gặp khó khăn với phần thi nghe và kanji.
Về phần nghe, chúng ta chỉ cần luyện tập thật nhiều là sẽ thành công, nhưng với kanji, đòi hỏi chúng ta không đơn thuần chỉ có luyện tập, mà bạn cần phải có một cách học hợp lí. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã nổ lực soạn ra danh sách tổng hợp kanji N4 sau. Điểm đặc biệt chính là bảng danh sách này được sắp xếp một cách lô-gic nhằm giúp mọi người có thể học Kanji hiệu quả và nhanh nhất
Kanji | Âm hán | Nghĩa | On-reading | Kun |
---|---|---|---|
力 | LỰC | sức mạnh | リョク; リキ; リイ | ちから |
夕 | ĐA | nhiều | セキ | ゆう |
工 | CÔNG | công sức | コウ; ク; グ | |
元 | NGUYÊN | nguồn gốc | ゲン; ガン | もと |
止 | CHỈ | dừng lại | シ | と.まる; -ど.まり; と.める; -と.める; -ど.め; とど.める; とど.め; とど.まる; や.める; や.む; -や.む; よ.す; -さ.す; -さ.し |
引 | DẪN | nguồn gốc | イン; ガン | ひ.く; ひ.き; ひ.き-; -び.き; ひ.ける |
牛 | NGƯU | con trâu, bò | ギュウ | うし |
区 | KHU | khu vực | ク; オウ; コウ | |
犬 | KHUYỂN | con chó | ケン | いぬ |
不 | BẤT | không | フ; ブ | |
文 | VĂN | văn học | ブン; モン | ふみ; あや |
方 | PHƯƠNG | ngài, vị, phương hướng | ホウ | かた; -がた |
心 | TÂM | trái tim | シン | こころ; -ごころ |
切 | THIẾT | cắt, đứt | セツ; サイ | き.る; -き.る; き.り; -き.り; -ぎ.り; き.れる; -き.れる; き.れ; -き.れ; -ぎ.れ |
太 | THÁI | to, lớn | タイ; タ | ふと.い; ふと.る |
代 | ĐẠI | đại diện, thay thế | ダイ; タイ | か.わる; かわ.る; かわ.り; -がわ.り; か.える; よ; しろ |
台 | ĐÀI | lâu đài, nền cao | ク; オウ; コウ | うてな; われ; つかさ |
世 | THẾ | thế giới | セイ; セ; ソウ | よ; さんじゅう |
正 | CHÍNH | đúng | セイ; ショウ | ただ.しい; ただ.す; まさ; まさ.に |
田 | ĐIỀN | ruộng | デン | た |
冬 | ĐÔNG | mùa đông | トウ | ふゆ |
民 | DÂN | dân tộc | ミン | たみ |
兄 | HUYNH | anh trai | ケイ; キョウ | あに |
以 | DĨ | lấy làm mốc | イ | もっ.て |
用 | DỤNG | Sử dụng | よう | |
去 | KHỨ | quá khứ | キョ; コ | さ.る; -さ.る |
仕 | SĨ | Làm việc | シ; ジ | つか.える |
市 | THỊ | thành thị | シ | いち |
広 | QUẢNG | rộng | コウ | ひろ.い; ひろ.まる; ひろ.める; ひろ.がる; ひろ.げる |
主 | CHỦ | chủ nhân | シュ; ス; シュウ | ぬし; おも; あるじ |
写 | TẢ | miêu tả | シャ; ジャ | うつ.す; うつ.る; うつ-; うつ.し |
字 | TỰ | chữ | ジ | あざ; あざな; -な |
自 | TỰ | tự do | ジ; シ | みずか.ら; おの.ずから; おの.ずと |
考 | KHẢO | suy nghĩ | コウ | かんが.える; かんが.え |
合 | HỢP | gặp gỡ | ゴウ; ガッ; カッ | あ.う; -あ.う; あ.い; あい-; -あ.い; -あい; あ.わす; あ.わせる; -あ.わせる |
光 | QUANG | ánh sáng | コウ | ひか.る; ひかり |
好 | HẢO | thích, tốt | コウ | この.む; す.く; よ.い; い.い |
回 | HỒI | vòng quanh | カイ; エ | まわ.る; -まわ.る; -まわ.り; まわ.す; -まわ.す; まわ.し-; -まわ.し; もとお.る; か.える |
有 | HỮU | có | ユウ; ウ | あ.る |
同 | ĐỒNG | cùng | ドウ | おな.じ |
肉 | NHỤC | thịt | ニク | |
色 | SẮC | màu sắc | ショク; シキ | いろ |
早 | TẢO | sớm | ソウ; サッ | はや.い; はや; はや-; はや.まる; はや.める; さ- |
地 | ĐỊA | đất | チ; ジ | |
池 | TRÌ | ao | チ | いけ |
村 | THÔN | làng | ソン | むら |
体 | THỂ | cơ thể | タイ; テイ | からだ; かたち |
町 | ĐINH | khu phố | チョウ | まち |
低 | ĐÊ | thấp | テイ | ひく.い; ひく.める; ひく.まる |
弟 | ĐỆ | em trai | テイ; ダイ; デ | おとうと |
走 | TẨU | chạy | ソウ | はし.る |
赤 | XÍCH | màu đỏ | セキ; シャク | あか; あか-; あか.い; あか.らむ; あか.らめる |
図 | ĐỒ | hình vẽ | ズ; ト | え; はか.る |
究 | CỨU | nghiên cứu | キュウ; ク | きわ.める |
声 | THANH | giọng nói | セイ; ショウ | こえ; こわ- |
売 | MẠI | bán | バイ | う.る; う.れる |
別 | BIỆT | riêng biệt | ベツ | わか.れる; わ.ける |
医 | Y | y học | イ | い.やす; い.する; くすし |
近 | CẬN | gần | キン; コン | ちか.い |
私 | TƢ | cá nhân | シ | わたくし; わたし |
作 | TÁC | làm | サク; サ | つく.る; つく.り; |
住 | TRÚ | cư trú | ジュウ; ヂュウ; チュウ | す.む; す.まう; -ず.まい |
者 | GIẢ | ngƣời nghiên cứu | シャ | もの |
事 | SỰ | công việc | ジ; ズ | こと; つか.う; つか.える |
使 | SỬ | sử dụng | シ | つか.う; つか.い; -つか.い; -づか.い |
始 | THỦY | bắt đầu | シ | はじ |
姉 | TỈ | chị gái | シ | あね; はは |
英 | ANH | nƣớc anh | エイ | はなぶさ |
京 | KINH | kinh đô | キョウ | みやこ |
画 | HỌA/HOẠCH | vẽ, kế hoạch | ガ; カク; エ; カイ | えが.く; かく.する; かぎ.る; はかりごと; はか.る |
妹 | MUỘI | em gái | マイ | いもうと |
味 | VỊ | mùi vị | ミ | あじ; あじ.わう |
服 | PHỤC | trang phục | フク | |
物 | VẬT | đồ vật | ブツ; モツ | もの; もの- |
歩 | BỘ | đi bộ | ホ; ブ; フ | ある.く; あゆ.む |
門 | MÔN | cổng, cửa | モン | かど; と |
夜 | DẠ | đêm | ヤ | よ; よる |
明 | MINH | ánh sáng | メイ; ミョウ; ミン | あ.かり; あか.るい; あか.るむ; あか.らむ; あき.らか; あ.ける; -あ.け; あ.く; あ.くる; あ.かす |
林 | LÂM | rừng thưa | リン | はやし |
青 | THANH | màu xanh | セイ; ショウ | あお; あお-; あお.い |
所 | SỞ | công sở | ショ | ところ; -ところ; どころ; とこ |
注 | CHÚ | ghi chú | チュウ | そそ.ぐ; さ.す; つ.ぐ |
知 | TRI | biết | チ | し.る; し.らせる |
昼 | TRÚ | buổi trưa | チュウ | ひる |
茶 | TRÀ | trà | チャ; サ | |
待 | ĐÃI | chiêu đãi | タイ | ま.つ; -ま.ち |
先 | TIÊN | tiên sinh, tiên tiến | セン | あら.う |
送 | TỐNG | gửi đi | ソウ | おく.る |
品 | PHẨM | sản phẩm | ヒン; ホン | しな |
洋 | DƯƠNG | đại dương | ヨウ | |
便 | TIỆN | tiện lợi | ベン; ビン | たよ.り |
風 | PHONG | gió | フウ; フ | かぜ; かざ-; -かぜ |
発 | PHÁT | xuất phát | ハツ; ホツ | た.つ; あば.く; おこ.る; つか.わす; はな.つ |
度 | ĐỘ | mức độ | ド; ト; タク | たび; -た.い |
映 | ÁNH | phản chiếu | エイ | うつ.る; うつ.す; は.える; -ば.え |
海 | HẢI | biển | カイ | うみ |
界 | GIỚI | thế giới | カイ | |
屋 | ỐC | phòng | オク | や |
音 | ÂM | âm thanh | オン; イン; -ノン | おと; ね |
急 | CẤP | gấp | キュウ | いそ.ぐ; いそ.ぎ |
計 | KẾ | dụng cụ đo | ケイ | はか.る; はか.らう |
建 | KIẾN | xây dựng | ケン; コン | た.てる; た.て; -だ.て; た.つ |
研 | CỨU | nghiên cứu | ケン | と.ぐ |
県 | HUYỆN | tỉnh | ケン | か.ける |
思 | TƯ | suy nghĩ | シ | おも.う; おもえら.く; おぼ.す |
乗 | THỪA | lên xe | ジョウ; ショウ | の.る; -の.り; の.せる |
重 | TRỌNG | nặng | ジュウ; チョウ | え; おも.い; おも.り;おも.なう; かさ.ねる; かさ.なる; おも |
春 | XUÂN | mùa xuân | xuân シュン | はる |
室 | THẤT | phòng | シツ | むろ |
持 | TRÌ | mang | ジ | も.つ; -も.ち; も.てる |
首 | THỦ | cổ, người đứng đầu | シュ | くび |
秋 | THU | mùa thu | シュウ | あき; とき |
借 | TÁ | vay mượn | シャク | か.りる |
弱 | NHƯỢC | yếu | ジャク | よわ.い; よわ.る; よわ.まる; よわ.める |
紙 | CHỈ | tờ giấy | シ | かみ |
帰 | QUY | trở về | キ | かえ.る; かえ.す; おく.る; とつ.ぐ |
起 | KHỞI | thức dậy | キ | お.きる; お.こる; お.こす; おこ.す; た.つ |
夏 | HẠ | mùa hè | カ; ガ; ゲ | なつ |
家 | GIA | nhà | カ; ケ | いえ; や; うち |
院 | VIỆN | bệnh viện | イン | |
員 | VIÊN | nhân viên | イン | |
病 | BỆNH | ốm đau | ビョウ; ヘイ | や.む; -や.み; やまい |
勉 | MIỄN | miễn cưỡng | ベン | つと.める |
特 | ĐẶC | đặc biệt | トク | |
旅 | LỮ | du lịch | リョ | たび |
料 | LIỆU | vật liệu | リョウ | |
真 | CHÂN | chân thực | シン | ま; ま-; まこと |
通 | THÔNG | đi qua | ツウ; ツ | とお.る; とお.り; -とお.り; -どお.り; とお.す; とお.し; -どお.し; かよ.う |
鳥 | ĐIỂU | chim | チョウ | とり |
転 | TRUYỀN | lan truyền | テン | ころ.がる; ころ.げる; ころ.がす; ころ.ぶ; まろ.ぶ; うたた;うつ.る |
族 | TỘC | gia đình | ゾク | |
進 | TIẾN | tiến bộ | シン | すす.む; すす.める |
理 | LÍ | lí do | リ | ことわり |
野 | DÃ | hoang dã | ヤ; ショ | の; の- |
問 | VẤN | vấn đề | モン | と.う; と.い; とん |
都 | ĐÔ | kinh đô | ト; ツ | みやこ |
堂 | ĐƯỜNG | nhà lớn | ドウ | |
動 | ĐỘNG | chuyển động | ドウ | うご.く; うご.かす |
悪 | ÁC | xấu | アク; オ | わる.い; わる-; あ.し; にく.い; -にく.い; ああ; いずくに;いずくんぞ; にく.む |
強 | CƯỜNG | mạnh | キョウ; ゴウ | つよ.い; つよ.まる;つよ.める; し.いる;こわ.い |
教 | GIÁO | dạy | キョウ | おし.える; おそ.わる |
産 | SẢN | sản phẩm | サン | う.む; う.まれる; うぶ-; む.す |
黒 | HẮC | コク | くろ; くろ.ずむ; くろ.い | |
菜 | thái | rau | サイ | な |
終 | CHUNG | kết thúc | シュウ | お.わる; -お.わる; おわ.る; お.える; つい;つい.に |
習 | TẬP | hoc tập | シュウ; ジュ | なら.う; なら.い |
集 | TẬP | tập hợp | シュウ | あつ.まる; あつ.める;つど.う |
場 | TRƯỜNG | vùng đất rộng | ジョウ; チョウ | ば |
寒 | HÀN | lạnh | カン | さむ.い |
軽 | KHINH | nhẹ | ケイ | かる.い; かろ.やか;かろ.んじる |
運 | VẬN | vận chuyển | ウン | はこ.ぶ |
開 | KHAI | mở, bắt đầu | カイ | ひら.く; ひら.き; -びら.き; ひら.ける; あ.く; あ.ける |
飯 | PHẠN | cơm | ハン | めし |
答 | ĐÁP | trả lời | トウ | こた.える; こた.え |
森 | LÂM | rừng rậm | シン | もり |
暑 | THỬ | nóng | ショ | あつ.い |
朝 | triều | sáng sớm | チョウ | あさ |
貸 | THẢI | cho vay | タイ | か.す; か.し-; かし- |
着 | TRƯỚC | đến, mặc | チャク; ジャク | き.る; -ぎ; き.せる; -き.せ; つ.く; つ.ける |
短 | ĐOẢN | ngắn | タン | みじか.い |
働 | ĐỘNG | làm, lao động | ドウ; リュク; リキ; ロク; リョク | はたら.く |
楽 | LẠC | vui vẻ | ガク; ラク; ゴウ | たの.しい; たの.しむ;この.む |
暗 | ÁM | tối | アン | くら.い |
意 | Ý | ý kiến | イ | |
遠 | VIỄN | xa | エン; オン | とお.い |
漢 | HÁN | chữ hán | カン | |
業 | NGHIỆP | sự nghiệp | ギョウ; ゴウ | わざ |
試 | THÍ | thử nghiệm | シ | こころ.みる; ため.す |
銀 | NGÂN | bạc | ギン | しろがね |
歌 | CA | hát | カ | うた; うた.う |
説 | THUYẾT | diễn giải | セツ; ゼイ | と.く |
質 | CHẤT | hỏi | シツ; シチ; チ | たち; ただ.す; もと; わりふ |
館 | QUÁN | hội quán | カン | やかた; たて |
親 | THÂN | thân thiết | シン | おや; おや-; した.しい;した.しむ |
頭 | ĐẦU | đầu óc | トウ; ズ; ト | あたま; かしら; -がしら; かぶり |
薬 | DƯỢC | thuốc | ヤク | くすり |
曜 | DIỆU | ngày trong tuần | ヨウ | |
題 | ĐỀ | vấn đề | ダイ | |
顔 | NHAN | NHAN | ガン | かお |
験 | NGHIỆM | thử nghiệm | ケン; ゲン | あかし; しるし; ため.す; ためし |
Hy vọng những sự cố gắng của chúng tôi có thể giúp các bạn tiến gần hơn với mục tiêu chinh phục tiếng Nhật nói chung và kì thi JLPT N4 nói riêng nhé!