Con rết tiếng Nhật là gì? Côn trùng là chủ đề từ vựng rất quen thuộc với chúng ta. Khi bắt đầu học tiếng Nhật, chúng ta nên bắt đầu học từ những gì quen thuộc và gần gũi nhất để có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả vì đây là những từ hay dùng. Vậy về chủ đề này, con rết trong tiếng Nhật là gì?
Con rết tiếng Nhật là 百足 (むかで), đọc là mudake.
Sau đây là một số ví dụ Con rết tiếng Nhật trong câu:
- 島のムカデは忘れて。Quên lũ rết trên đảo đi.
- ところが、その頭にいたのはムカデであった。Tuy nhiên, thứ trên đầu anh ta là một con rết.
- ムカデ暴力的な高価な夕食の島の状態をサポートします。Rết đóng góp vào chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái của hòn đảo một bữa tối sang trọng nhưng bạo lực.
XEM THÊM: 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dùng nhất
Hy vọng bài viết đã cung cấp đủ thông tin để giải đáp câu hỏi của bạn Con rết tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!