Con bọ chét tiếng Nhật là gì? Côn trùng là chủ đề từ vựng rất quen thuộc với chúng ta. Khi bắt đầu học tiếng Nhật, chúng ta nên bắt đầu học từ những gì quen thuộc và gần gũi nhất để có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Vậy về chủ đề này, con bọ chét trong tiếng Nhật là gì?
Con bọ chét tiếng Nhật là 蚤 (ノミ), đọc là nomi.
Sau đây là một số ví dụ Con bọ chét tiếng Nhật trong câu:
- 脚は蚤にかまれまくりだ。Tôi bị bọ chét cắn khắp chân.
- 吸血鬼男 吸血鬼人間が人類似の蚤のように見えた。Ma cà rồng Vampire trông giống như một con bọ chét hình người.
- 安息日にノミを殺した人は,狩猟を行なったことになるのでしょうか? Nếu dẫm lên một con bọ chét trong ngày Sa-bát, đó có phải là săn bắn không?
Các từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:
- トンボ : Chuồn chuồn
- 繭(まゆ) : Kén tằm
- 毛虫(けむし) : Con sâu
- 蝶(ちょう) : Con bướm
- 蜂(はち) : Con ong
- 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
- 百足(むかで) : Con rết
- 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
- カマキリ: Con bọ ngựa
- ゴキブリ: Con gián
- カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Hy vọng bài viết đã cung cấp đủ thông tin để giải đáp câu hỏi của bạn Con bọ chét tiếng Nhật là gì.