Cơ sở pháp lý tiếng Nhật là gì? Chủ đề pháp luật là chủ đề mà bạn vẫn hay sử dụng trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề pháp luật, hãy theo dõi bài viết này để biết Cơ sở pháp lý trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cơ sở pháp lý tiếng Nhật là 法的根拠, romaji đọc là hōteki konkyo.
Sau đây là một số ví dụ Cơ sở pháp lý tiếng Nhật trong câu:
- 個人データを処理するための法的根拠および目的。Cơ sở pháp lý dành cho và mục đích cho việc xử lý dữ liệu Cá nhân..
- このデータ処理の法的根拠はGDPR第6条(1)fです。Đây, cơ sở pháp lý cho việc xử lý dữ liệu tại Điều. 6 (1) lit. f GDPR.
- があなたの個人情報を処理できる法的根拠は?Cơ sở pháp lý đối với chúng tôi để xử lý thông tin của bạn là gì?
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề pháp luật
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Cơ sở pháp lý tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!