Cổ đông sáng lập tiếng Nhật là gì? Chủ đề về kinh doanh là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì đây là những từ được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề kinh doanh, hãy theo dõi bài viết này để biết Cổ đông sáng lập trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cổ đông sáng lập tiếng Nhật là 設立株主 (せつりつ かぶぬし), đọc là setsuritsu kabunushi.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Cổ đông sáng lập:
- 株主 (かぶぬし) : Cổ đông
- 取締役会 (とりしまりやくかい): Hội đồng quản trị.
- 代表取締役社長 (だいひょうとりしまりやく しゃちょう): Chủ tịch hội đồng quản trị.
- 株主総会 (かぶぬしそうかい) : Hội đồng cổ đông.
- 総会 (そうかい): Đại hội cổ đông.
- 株式会社 (かぶしきがいしゃ) : Công ty cổ phần.
Sau đây là một số ví dụ Cổ đông sáng lập tiếng Nhật trong câu:
- また、日本無線(株)は、同サービスを海外でも普及させるべく、2017年6月にグローバル測位サービス(株)(略称:GPAS)の設立株主となりました。Để quảng bá các dịch vụ mới ở nước ngoài, Đài phát thanh Nhật Bản vào tháng 6 năm 2017 đã trở thành một trong những cổ đông sáng lập của Công ty Cổ phần Dịch vụ Tăng cường Định vị Toàn cầu (GPAS).
- 設立株主はRipple Labs Inc.です。Cổ đông sáng lập là tập đoàn Ripple Labs.
- 設立株主に対する報告の徴取及び検査。Thu thập các báo cáo và kiểm tra của cổ đông sáng lập.
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng nhật N5
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Cổ đông sáng lập tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.