Cái rèm tiếng Nhật là gì? Đối với những người yêu thích nội thất thì không thể bỏ qua chủ đề về đồ nội thất trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học tiếng Nhật, những chủ đề quen thuộc và gần gũi có thể được ghi nhớ hiệu quả vì đây là những từ dùng thường xuyên. Vì vậy, hãy tìm hiểu bài viết này để biết cái rèm trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cái rèm tiếng Nhật là カーテン, đọc là kāten. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng các từ kanji như 幕 hay 緞帳 để chỉ tấm màn, tấm rèm cửa, phướn,…
Sau đây là một số ví dụ cái rèm tiếng Nhật trong câu:
- ベルト、カーテン、ブルーシートなどのハトメ付けに。[…] để gắn khoen trên thắt lưng, rèm cửa, tấm vinyl, v.v..
- シェルフに防塵カーテンを標準装備。Cái kệ được trang bị thêm rèm chống bụi..
- じゅうたんはそのカーテンによく合っている。Mấy tấm thảm khá hợp với rèm cửa.
Một số từ vựng tiếng Nhật trong phòng khách:
- 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
- ソファー(sofaa): ghế sô pha
- ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
- 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
- ソファー (sofaa): ghế bành
- 棚 (たな) (tana): kệ
- 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
- クッション (kusshon): miếng đệm ghế
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật hay dùng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Cái rèm tiếng Nhật là gì.