Biệt thự tiếng Nhật là gì? Xây dựng là chủ đề mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Biệt thự trong tiếng Nhật là gì nhé.
Biệt thự tiếng Nhật là 別荘 ( べっそう), romaji đọc là bessō.
Sau đây là một số ví dụ Biệt thự tiếng Nhật trong câu:
- 私たちにはデンバーに休暇用の別荘があります。Chúng tôi có một căn biệt thự ở Denver.
- リバーサイド別荘の雰囲気を食べていない。Biệt thự ven sông không hợp không khí cho lắm.
- 私はHisaronuで別荘やアパートを購入し、完璧な生活をすることができますか宝くじやフィン100万ポンドに。Tôi ước trúng xổ số hoặc trúng thưởng 1 triệu bảng Anh để có thể mua một căn biệt thự ở Hisaronu.
XEM THÊM: Tổng hợp từ vựng Katakana tiếng Nhật N1
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Biệt thự tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt nhé!