Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Bảo dưỡng bê tông trong tiếng Nhật là gì nhé.
Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là コンクリート養生, romaji đọc là konkurīto yōjō. Bảo dưỡng bê tông là quá trình giữ ẩm thường xuyên cho bê tông trong điều kiện tác động của các yếu tố khí hậu trực tiếp lên bề mặt bê tông.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật:
- ひび割れ(ひびわれ)= クラック : vết nứt bề mặt (thường dùng với bề mặt bê tông)
- 亀裂(きれつ): vết nứt, gãy ( thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép)
- 伸縮装置(しんしゅくそうち): khe co giãn của cầu (chủ yếu bằng thép hình răng cưa thường thấy ở trên bề mặt cầu)
- 開口部(かいこうぶ): lỗ hổng, lỗ mở ( các bạn đi thi công giàn giáo hoặc nhà thép sẽ thường thấy cái biển báo 開口部注意 nhớ để đi lại cẩn thận kẻo sụp hầm như chơi)
- 安全帯(あんぜんたい): đai an toàn (với các bạn phải ra công trường thì đeo cái này là bắt buộc, kể cả cấp trên cũng như công nhân)
- 積載荷重(せきさいかじゅう): trọng lượng tích tải cho phép
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Bảo dưỡng bê tông tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.