Bản thiết kế tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề mà không ít người gặp khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật. Để giúp bạn đọc hiểu hơn về phần nội dung này, hãy theo dõi bài viết say đây để biết Bản thiết kế trong tiếng Nhật là gì nhé.
Bản thiết kế tiếng Nhật là 青図 (あおず), romaji đọc là ao-zu.
Sau đây là một số ví dụ Bản thiết kế tiếng Nhật trong câu:
- それ以前、当社では、青図からの手作業での加工を行っていました。Trước đó, quy trình tại Supreme Tool & Die bao gồm vẽ các bản thiết kế bằng tay và gia công thủ công tất cả các bộ phận.
- 浴室設計、台所設計、建築青図、内装施工、住宅設計、間取り図などに使用できます。Nó bao gồm thiết kế phòng tắm, thiết kế nhà bếp, thiết kế kiến trúc, xây dựng nội thất, thiết kế nhà, sơ đồ mặt bằng, v.v..
- 参照例となるアーキテクチャおよび青図。Kiến trúc và bản thiết kế tham khảo.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Bản thiết kế tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.