Trong tiếng Nhật, Akina có nghĩa là hoa mùa xuân, đây là một trong những tên tiếng Nhật hay cho con gái được nhiều người lựa chọn.
Akina được viết bằng tiếng Nhật là 明菜
5 ví dụ về tên “Akina” trong câu tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa
1. 明菜さんはピアノが上手です。
- Phiên âm: Akina-san wa piano ga jouzu desu.
- Dịch: Akina rất giỏi chơi piano.
2. 明菜ちゃんは毎日ランニングをします。
- Phiên âm: Akina-chan wa mainichi ranningu o shimasu.
- Dịch: Cô bé Akina chạy bộ mỗi ngày.
3. 明菜さんは料理が得意です。
- Phiên âm: Akina-san wa ryouri ga tokui desu.
- Dịch: Akina giỏi nấu ăn.
4. 明菜さんは読書が好きです。
- Phiên âm: Akina-san wa dokusho ga suki desu.
- Dịch: Akina thích đọc sách.
5. 明菜さんの笑顔はとても明るいです。
- Phiên âm: Akina-san no egao wa totemo akarui desu.
- Dịch: Nụ cười của Akina rất là sáng sủa.
Vừa rồi, chúng ta cũng đã tìm hiểu xong Akina là gì trong tiếng Nhật kèm theo các ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn có thêm được nhiều kiến thức tiếng Nhật hữu ích, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào thì hãy liên hệ với mình nhé.