Hiện đại được định nghĩa là những gì theo kịp thời đại ngày nay, được phát minh, sáng tạo dựa trên nền tảng khoa học, kĩ thuật tối tân; đối lập với cổ điển
Từ trái nghĩa với hiện đại là: Cổ xưa, lạc hậu, lỗi thời, cổ hủ, cổ đại…
Một số ví dụ về từ hiện đại:
- Trang thiết bị vật tư hiện đại.
- Toà nhà thật sang trọng và hiện đại.
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Những công nghệ hiện đại như trí tuệ nhân tạo đang dần thay đổi cách chúng ta làm việc.
- Khi sử dụng máy tính hiện đại, con người có thể xử lý các tác vụ phức tạp một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
- Thế giới kinh doanh đang bước sang mô hình kinh doanh hiện đại, dựa trên sự đổi mới và sáng tạo.
- Sự phát triển như vũ bảo của phương tiện truyền thông hiện đại ngày nay là nền tảng để phát triển bùng nổ của hệ thống thông tin.
XEM THÊM: Từ trái nghĩa với Thuận lợi là từ gì?
Vậy là chúng ta đã biết từ trái nghĩa với hiện đại trong tiếng Việt là gì rồi phải không nào! Chúc các em học tốt và có thêm nhiều kiến thức mới nhé.