Cầu thang tiếng Nhật là gì? Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà cửa đang được rất nhiều bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Cầu thang trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cầu thang tiếng Nhật là 階段 (かいだん) – kaidan.
Sau đây là một số ví dụ Cầu thang tiếng Nhật trong câu:
- 向上した梯子およびより豊富な階段コンポーネント。Cải tiến cầu thang và các thành phần cầu thang linh hoạt hơn.
- すばやく彼は階段を降りた。Anh ấy nhanh chóng đi xuống cầu thang.
- 子供は階段を転げ落ちた。Đứa trẻ ngã nhào xuống cầu thang.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Cầu thang tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.