Phòng khách tiếng Nhật là gì? Nhà cừa đang là chủ đề được rất nhiều bạn quan tâm trong quá trình học tiếng Nhật, vì đây là chủ đề sẽ giúp bạn rất nhiều và được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Phòng khách trong tiếng Nhật là gì nhé.
Phòng khách tiếng Nhật là 居間 (いま) – ima, hoặc có thể dùng từ リビングルーム (ribingu reemu).
Sau đây là một số ví dụ Phòng khách tiếng Nhật trong câu:
- 私の新しい家の居間はとても広い。Phòng khách trong ngôi nhà mới của tôi rất rộng.
- 彼らはその訪問者を居間に通した。Anh ta chấp nhận vị khách vào phòng khách..
- スイートルームに居間、寝室と台所がございます。Dãy phòng bao gồm phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Phòng khách tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.