Móng băng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Móng băng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Móng băng tiếng Nhật là 継続的な基礎(けいぞくてきなきそ), romaji đọc là keizoku-tekina kiso. Móng băng là loại móng thường có kết cấu một dải dài, có thể độc lập (hay giao nhau theo hình chữ thập), được sử dụng để đỡ toàn bộ kết cấu của tòa nhà.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Móng băng tiếng Nhật:
- 独立基礎(どくりつきそ): móng đơn
- 直接基礎(ちょくせつきそ): móng bè
- 床版補強(しょうばんほきょう): gia cường bản sàn
- 在来工法(ざいらいこうほう): xây dựng theo phương pháp truyền thống
- プレハブ工法(プレハブこうほう): xây dựng theo phương pháp chế tạo sẵn
- 測量(そくりょう)= 調査(ちょうさ): khảo sát
- ひび割れ(ひびわれ)= クラック : vết nứt bề mặt (thường dùng với bề mặt bê tông)
- 亀裂(きれつ): vết nứt, gãy ( thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép)
- 伸縮装置(しんしゅくそうち): khe co giãn của cầu (chủ yếu bằng thép hình răng cưa thường thấy ở trên bề mặt cầu)
- 開口部(かいこうぶ): lỗ hổng, lỗ mở ( các bạn đi thi công giàn giáo hoặc nhà thép sẽ thường thấy cái biển báo 開口部注意 nhớ để đi lại cẩn thận kẻo sụp hầm như chơi)
- 安全帯(あんぜんたい): đai an toàn (với các bạn phải ra công trường thì đeo cái này là bắt buộc, kể cả cấp trên cũng như công nhân)
- 積載荷重(せきさいかじゅう): trọng lượng tích tải cho phép
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Móng băng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.