Bản vẽ mặt bằng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Bản vẽ mặt bằng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Bản vẽ mặt bằng tiếng Nhật là 平面図(へいめんず), romaji đọc là heimen-zu. Từ đồng nghĩa là 間取り(まどり) – madori. Bản vẽ mặt bằng là bản vẽ mặt cắt nhìn từ trên xuống, cho ta biết kích thước và cách bố trí các phòng, giao thông nội bộ, vị trí, kích thước, độ rộng dày tường…
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Bản vẽ mặt bằng tiếng Nhật:
- 図面(ずめん): bản vẽ
- 見上げ図(みあげず): bản vẽ theo hướng nhìn từ trên xuống
- 見下げ図(みさげず): bản vẽ theo hướng nhìn từ dưới lên
- 一般図(いっぱんず): bản vẽ tổng quát
- 詳細図(しょうさいず): bản vẽ chi tiết
- 平面図(へいめんず): bản vẽ mặt bằng
- 測面図(そくめんず): bản vẽ mặt đứng
- 配置図(はいちず): bản vẽ bố trí
- 断面図(だんめんず): bản vẽ mặt cắt
- 縮尺(しゅくしゃく): tỷ lệ bản vẽ
- 請元(うけもと): nhà thầu chính
- 下請(したうけ): nhà thầu phụ
- 見積書(みつもりしょ): bảng dự toán
- 歩掛り(ぶがかり): chi phí
- 概算工事費(がいさんこうじび): chi phí ước tính cho công trình
- 独立基礎(どくりつきそ): móng đơn
- 直接基礎(ちょくせつきそ): móng bè
- 床版補強(しょうばんほきょう): gia cường bản sàn
- 在来工法(ざいらいこうほう): xây dựng theo phương pháp truyền thống
- プレハブ工法(プレハブこうほう): xây dựng theo phương pháp chế tạo sẵn
- 測量(そくりょう)= 調査(ちょうさ): khảo sát
- ひび割れ(ひびわれ)= クラック : vết nứt bề mặt (thường dùng với bề mặt bê tông)
- 亀裂(きれつ): vết nứt, gãy ( thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép)
- 伸縮装置(しんしゅくそうち): khe co giãn của cầu (chủ yếu bằng thép hình răng cưa thường thấy ở trên bề mặt cầu)
- 開口部(かいこうぶ): lỗ hổng, lỗ mở ( các bạn đi thi công giàn giáo hoặc nhà thép sẽ thường thấy cái biển báo 開口部注意 nhớ để đi lại cẩn thận kẻo sụp hầm như chơi)
- 安全帯(あんぜんたい): đai an toàn (với các bạn phải ra công trường thì đeo cái này là bắt buộc, kể cả cấp trên cũng như công nhân)
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N2
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ Bản vẽ mặt bằng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.