Đơn vị thi công tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là phần mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Đơn vị thi công trong tiếng Nhật là gì nhé.
Đơn vị thi công tiếng Nhật là 建設ユニット đọc là kensetsu yunitto.
Sau đây là một số ví dụ Đơn vị thi công tiếng Nhật trong câu:
- 当社空腹は動作しませんがあるときは、常に道路鉄道建設ユニットを控え、私たちの隣にあります。Bất cứ khi nào cơn đói của chúng tôi không hoạt động, sẽ có một đơn vị thi công đường sắt phía trước bên cạnh con đường.
- さらに、建設見積IDで検索すると、特定の建設ユニットに関連するすべての作業指示を表示できます。Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm theo ID báo giá xây dựng để xem tất cả các đơn hàng công việc liên quan đến một đơn vị thi công cụ thể.
- 次の建設ユニットを選択。Nhấn để lựa chọn đơn vị thi công tiếp theo
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Đơn vị thi công tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.