Máy giặt cửa trên tiếng Nhật là gì? Chủ đề về đồ dùng trong gia đình được chúng ta sử dụng thường xuyên trong quá trình học tiếng. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề sinh hoạt, hãy theo dõi bài viết này để biết Máy giặt cửa trên trong tiếng Nhật là gì nhé.
Máy giặt cửa trên hay máy giặt lồng đứng tiếng Nhật là 縦型 洗濯機 (tategata sentakki). Trong khi đó máy giặt cửa trước hay máy giặt lồng ngang tiếng Nhật là 横型 洗濯機 (yokogata sentakki). Các loại máy giặt gọi chung là 洗濯機 ( せんたくき – sentakki).
Sau đây là một số ví dụ Máy giặt cửa trên tiếng Nhật trong câu:
- 持っている洗濯機の種類は縦型洗濯機が主流なようです。Có vẻ như loại máy giặt phổ biến nhất là “loại máy giặt cửa trên”.
- 今回のアンケートをまとめると、ベトナムでは洗濯所有率が69%で、 縦型洗濯機と粉状洗剤がポピュ ラーである!ということがわかりました。Tóm lại, tỷ lệ sở hữu máy giặt ở Việt Nam là 69% và “máy giặt của trên” và “bột giặt” là phổ biến nhất.
- 日々の使い勝手と高い洗浄力にこだわった日本向け大容量縦型洗濯機。Máy giặt cửa trên công suất lớn dành cho thị trường Nhật Bản tập trung vào tính tiện dụng và khả năng giặt tẩy cao.
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N5
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Máy giặt cửa trên Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!