Dây chuyền tiếng Nhật là gì? Chủ đề phụ kiện thời trang là chủ đề chúng ta vẫn thường hay gặp trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề phụ kiện thời trang, hãy theo dõi bài viết này để biết Dây chuyền trong tiếng Nhật là gì nhé.
Dây chuyền tiếng Nhật là 首飾り (kubikazari) hay ネックレス (nekkuresu).
Sau đây là một số ví dụ Dây chuyền tiếng Nhật trong câu:
- ある理由から 作者はここに 金の首飾りを描いています。Đó là lý do tại sao họa sĩ lại cho chúng ta xem chiếc dây chuyền bằng vàng này ở đây.
- この豪華な金の首飾りは、卓越した質と豊かな独創性を兼ね備えている宝飾品である。Sợi dây chuyền vàng lộng lẫy này có chất lượng đặc biệt độc đáo và tuyệt vời.
- 母は真珠のネックレスをくれた。Mẹ đã tặng tôi một sợi dây chuyền ngọc trai.
XEM THÊM: Tự vựng tiếng Nhật katakana N2
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Dây chuyền tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!