Vàng tiếng Nhật là gì? Chủ đề phụ kiện thời trang là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Và vàng là một trong những vật liệu hay được dùng làm trang sức nhất, hãy theo dõi bài viết này để biết Vàng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Vàng tiếng Nhật là 金 (きん), romaji đọc là kimu, là danh từ chỉ vàng. Với các vật làm bằng kim loại vàng thì ta sẽ dùng từ 黄金 (kogane).
Sau đây là một số ví dụ về vàng tiếng Nhật trong câu:
- 古鉄は金より遥かに役に立つ。Về độ thông dụng thì sắt hữu ích hơn vàng nhiều.
- これは黄金珊瑚の群生です。Đây là loài san hô vàng, dạng sống theo rặng.
- フォートノックスからの黄金盗難についての真実。Sự thật về vụ trộm vàng diễn ra tại Fort Knox.
XEM THÊM: Từ vựng katakana tiếng Nhật N5
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về vàng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.